Ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm học 2019-2020 (Hiđro halogenua – Muối halogenua)

Với mục tiêu cung cấp thêm tư liệu hỗ trợ cho quá trình học tập và ôn luyện kiến thức môn Hóa học, giới thiệu đến các em học sinh tài liệu "Ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm học 2019-2020". Mời các bạn cùng tham khảo! | Trường THPT Phan Châu Trinh KIẾN THỨC CƠ BẢN TUẦN 22 23 NĂM HỌC 2019-2020 Tổ Hóa học MÔN HÓA HỌC LỚP 10 HIĐRO HALOGENUA MUỐI HALOGENUA A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG I. Hiđro halogenua 1. Tính chất vật lí - Ở điều kiện thường các hiđro halogenua HX đều là chất khí tan nhiều trong nước tạo dung dịch HX có tính axit. 2. Tính chất hóa học a. Tính axit tính chất của H Độ mạnh tính axit tăng dần từ HF đến HI. HCl HBr HI là những axit mạnh. - Làm quỳ tím hóa đỏ. - Tác dụng với oxit bazơ muối H2O Fe2O3 6HCl 2FeCl3 3H2O Chú ý Với Fe3O4 khi tác dụng với HCl tạo ra 2 muối Fe3O4 8HCl FeCl2 2FeCl3 4H2O - Tác dụng với bazơ muối trong đó kim loại giữ nguyên hóa trị H2O. Fe OH 2 2HCl FeCl2 2H2O - Tác dụng với muối muối mới axit mới AgNO3 HCl AgCl HNO3 HF là axit yếu nhưng có tính chất riêng là ăn mòn thủy tinh SiO2 4HF SiF4 2H2O phản ứng dùng để khắc chữ lên thủy tinh Silic tetraflorua b. Tính oxi hóa tính chất của H Tác dụng với kim loại đứng trước hiđro trong dãy hoạt động muối H2 Fe 2HCl FeCl2 H2 c. Tính khử tính chất của X- do trong HX số oxi hóa của X thấp nhất là -1 - HF không thể hiện tính khử. - Theo dãy HCl HBr HI tính khử tăng dần HCl có tính khử yếu HBr và HI là những chất khử mạnh MnO2 4HCl MnCl2 Cl2 2H2O o t 2KMnO4 16HCl to 2MnCl2 5Cl2 2KCl 8H2O K2Cr2O7 14HCl to 2CrCl3 3Cl2 2KCl 7H2O 3. Điều chế Phương pháp điều chế HF CaF2 rắn H2SO4 đặc CaSO4 2HF ở 2500C Trong phòng thí nghiệm phương pháp sunfat t 250 C NaCl H2SO4 0 NaHSO4 HCl t 400 C 2NaCl H2SO4 Na2SO4 2HCl 0 HCl Trong công nghiệp phương pháp tổng hợp H2 Cl2 o t 2HCl II. Muối halogenua 1. Tính chất - Muối của axit halogen hiđric HX được gọi là muối halogenua. Trang 1 3 - Các muối clorua hầu hết đều tan trừ PbCl2 AgCl CuCl Hg2Cl2. Tính tan của muối bromua và iođua tương tự clorua. - Các muối florua đều độc AgF là muối tan trong nước. 2. Nhận biết ion halogenua Cl- Br- I- - Thuốc thử dung dịch AgNO3 - Hiện tượng xuất hiện kết tủa AgX AgCl kết tủa trắng AgNO3 HCl AgCl HNO3 AgBr kết tủa vàng nhạt AgI kết tủa vàng đậm B. .

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
366    60    1    25-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.