Bài giảng môn Qủan trị doanh nghiệp Bài 3

Chương III: QUẢN TRỊ TỒN KHO Chức năng liên kết: Liên kết giữa 3 giai đoạn cung ứng – SX – Tiêu thụ | Chương III: QUẢN TRỊ TỒN KHO I. NHỮNG KHÁI NIỆM LIÊN QUAN ĐẾN QUẢN TRỊ TỒN KHO 1. Chức năng của QTTK Chức năng liên kết: Liên kết giữa 3 giai đoạn cung ứng – SX – Tiêu thụ Chức năng đề phòng tăng giá, đề phòng lạm phát Chức năng khấu trừ theo sản lượng 2. Kỹ thuật phân tích ABC (Kỹ thuật Pareto) Giá trị hàng tồn kho Nhóm A Nhóm B Nhóm C Nhóm A: - Giá trị 70-80% - Số lượng 15% Nhóm B: - Giá trị 15-25% - Số lượng 30% Nhóm C: - Giá trị 5-10% - Số lượng 55% % tổng số hàng tồn kho Tác dụng của kỹ thuật phân tích ABC Đầu tư có trọng tâm khi mua hàng (ưu tiên nhóm A + B) Xác định chu kỳ kiểm toán khác nhau cho các nhóm hàng khác nhau: - Nhóm A: kiểm toán hàng tháng - Nhóm B: kiểm toán hàng quý - Nhóm C: kiểm toán hàng 6 tháng Nâng cao trình độ của nhân viên giữ kho Các báo cáo tồn kho chính xác, mức độ chính xác tùy thuộc vào giá trị hàng Áp dụng các phương pháp dự báo khác nhau cho các nhóm hàng khác nhau. (Nhóm A+B dự báo chính xác nhóm C có thể dự báo khái quát TC = Cdh + Ctt + Cmh Tổng . | Chương III: QUẢN TRỊ TỒN KHO I. NHỮNG KHÁI NIỆM LIÊN QUAN ĐẾN QUẢN TRỊ TỒN KHO 1. Chức năng của QTTK Chức năng liên kết: Liên kết giữa 3 giai đoạn cung ứng – SX – Tiêu thụ Chức năng đề phòng tăng giá, đề phòng lạm phát Chức năng khấu trừ theo sản lượng 2. Kỹ thuật phân tích ABC (Kỹ thuật Pareto) Giá trị hàng tồn kho Nhóm A Nhóm B Nhóm C Nhóm A: - Giá trị 70-80% - Số lượng 15% Nhóm B: - Giá trị 15-25% - Số lượng 30% Nhóm C: - Giá trị 5-10% - Số lượng 55% % tổng số hàng tồn kho Tác dụng của kỹ thuật phân tích ABC Đầu tư có trọng tâm khi mua hàng (ưu tiên nhóm A + B) Xác định chu kỳ kiểm toán khác nhau cho các nhóm hàng khác nhau: - Nhóm A: kiểm toán hàng tháng - Nhóm B: kiểm toán hàng quý - Nhóm C: kiểm toán hàng 6 tháng Nâng cao trình độ của nhân viên giữ kho Các báo cáo tồn kho chính xác, mức độ chính xác tùy thuộc vào giá trị hàng Áp dụng các phương pháp dự báo khác nhau cho các nhóm hàng khác nhau. (Nhóm A+B dự báo chính xác nhóm C có thể dự báo khái quát TC = Cdh + Ctt + Cmh Tổng chi phí chi phí CỦA hàng tồn kho TC = Cdh + Ctt Tổng chi phí về hàng tồn kho Các biện pháp giảm sản lượng hàng tồn kho 1. Áp dụng các mô hình tồn kho 2. Áp dụng kế hoạch sửa chữa dự phòng 3. Áp dụng hình thức sản xuất dây chuyền 4. Áp dụng chế độ hợp đồng chặt chẽ với khách hàng 5. Áp dụng kỹ thuật phân tích biên tế Giảm tối đa lượng vật tư dự trữ Xác định lượng phụ tùng dự trữ hợp lý Giảm tối đa lượng sản phẩm dở dang Xác định đúng số lượng thành phẩm và thời điểm giao hàng Xác định khi nào cần tăng thêm hàng tránh tồn kho II. CÁC MÔ HÌNH TỒN KHO Ctt Cđh Tcmin (ICmin) Tc ( IC) Q Cost Q* O A Nhận xét: Q* Cđh = Ctt Có Cđh = OA Có Ctt = OA Vậy muốn có Q* để TC = Cđh + Ctt min Phải có điều kiện: Cđh = Ctt Từ đó suy ra: Q* = Qmax = Tổng lượng hàng cung ứng trong thời gian t Tổng lượng hàng sử dụng trong thời gian t Qmax = – Q = t = Q/P Qmax = ( P – d) t Qmax =( P – d) Q/P Muốn có Q* để cho TC = Cđh + Ctt min phải có điều kiện: Cđh = Ctt Hoặc Từ đó suy ra: Q* = Bước 1: Xác

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.