Bài giảng Nguyên lý máy - Bài 5: Chuyển động thực. Những nội dung chính được trình bày trong chương gồm có: Phương trình chuyển động và đại lượng thay thế, các chế độ chuyển động của máy, xác định chuyển động thực của máy, làm đều chuyển động của máy-bánh đà. Mời các bạn cùng tham khảo. | Nội dung Phần 1 Cấu trúc động học của cơ cấu Phần 2 Những vấn đề cơ bản trong thiết kế nguyên lý máy Phân tích động học Phân tích lực Cải thiện chất lượng làm việc máy động lực học máy Làm đều chuyển động máy Cân bằng máy Phần 3 Lý thuyết về các cơ cấu có khớp cao Cơ cấu cam Cơ cấu bánh răng Bài 5 Chuyển động thực https tailieudientucntt 1 Bài 5 Chuyển động thực https tailieudientucntt Đặt vấn đề Giả thiết là khâu dẫn chuyển động đều chỉ là gần đúng Thực tế khâu dẫn chịu tác động của Các lực tác động trên cơ cấu Yếu tố về cấu tạo Khối lượng mômen quán tính . gt nên vận tốc của khâu dẫn không thể là hằng số gt nghiên cứu về chuyển động thực của máy. Xác định chuyển động thực của máy phụ thuộc Chế độ lực tác động Cấu tạo Bài 5 Chuyển động thực https tailieudientucntt 3 Nội dung Xác định các đại lượng thay thế và lập phương trình chuyển động thực của máy. Xác định chuyển động thực của máy và các chế độ chuyển động của máy. Biết cách làm đều chuyển động bình ổn của máy. Bài 5 Chuyển động thực https tailieudientucntt 4 1. PTchuyển động và đại lượng thay thế Phương trình biến thiên động năng Tổng công của tất cả các lực tác động lên cơ hệ trong một khoảng thời gian bằng biến thiên động năng của cơ hệ trong khoảng thời gian đó E - E0 E Ađ Ac Ađ - công động công của lực phát động Ađ luôn dương. Ac - công cản công của các lực cản Ac có thể âm hay dương. E0 - động năng ở thời điểm t0 E động năng ở thời điểm t E - biến thiên động năng. Bài 5 Chuyển động thực https tailieudientucntt 5 1. PTchuyển động và đại lượng thay thế . Công động và mô men động Có mômen của lực phát động Md đặt lên khâu dẫn quay với vận tốc góc ω1 gt công suất tức thời của lực phát động Nd M d . 1 Do 2 véctơ và luôn cùng phương chiều N d M d 1 Công động Ad trong khoảng thời gian t0 t t t Ad N t0 d dt M d 1 dt M d d t0 0 0 là vị trí tương ứng của khâu dẫn tại t0 t.