Bài giảng Lập trình hướng đối tượng: Chương 11 - ĐH Bách Khoa Hà Nội

Bài giảng Lập trình hướng đối tượng: Chương 11 Biểu đồ tương tác với mục tiêu giúp các bạn có thể mô tả mục đích của Biểu đồ tương tác; Có khả năng phân loại Biểu đồ tương tác; Nắm được các thành phần chính trong biểu đồ trình tự và biểu đồ giao tiếp; So sánh biểu đồ tuần tự và biểu đồ giao tiếp. | 12 27 17 Mục tiêu Bộ môn Công nghệ Phần mềm n Mô tả mục đích của Biểu đồ tương tác Viện CNTT amp TT n Có khả năng phân loại Biểu đồ tương tác Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội n Nắm được các thành phần chính trong biểu đồ trình tự và biểu đồ giao tiếp So sánh biểu đồ tuần tự và biểu đồ giao tiếp LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG n Bài 11. Biểu đồ tương tác Nội dung Nội dung 1. Biểu đồ tương tác 1. Biểu đồ tương tác 2. Biểu đồ trình tự 2. Biểu đồ trình tự 3. Biểu đồ giao tiếp 3. Biểu đồ giao tiếp 1 12 27 17 Các đối tượng cần phải cộng tác Các đối tượng tương tác bằng thông điệp n Các đối tượng sẽ trở nên vô nghĩa nếu chúng n Một thông điệp cho biết làm thế nào mà một không cộng tác với nhau để giải quyết vấn đối tượng yêu cầu một đối tượng khác thực đề. hiện hành động. n Mỗi đối tượng có trách nhiệm quản lý hành vi và trạng thái của nó. Thông điệp n Không một ai không một đối tượng nào lại tự mình làm được mọi việc. n Các đối tượng tương tác với nhau như thế Car buyer RegistrationController getCourseOfferings forSemester CourseCatalogSystem nào n Chúng tương tác với nhau thông qua các thông điệp. Biểu đồ tương tác Interaction diagram Biểu đồ tương tác là gì n Mô hình hóa phương diện động của hệ thố n Thuật ngữ chung cho các biểu đồ thể hiện ng mô tả tương tác giữa các đối tượng tương tác giữa các đối tượng. n Thường dùng để mô tả kịch bản của use n Biểu đồ tuần tự Sequence diagram case n Biểu đồ giao tiếp Communication diagram n Các biến thể chuyên dụng n Biểu đồ thời gian Timing Diagram n Biểu đồ tương tác tổng quát Interaction Overview Diagram 2 12 27 17 Các biểu đồ tương tác Biểu đồ tương tác n Biểu đồ thời gian n Biều đồ trình tự n Một cách nhìn về sự ràng buộc thời gian n Một cách nhìn hướng về trình t của các thông điệp trong một tương tác. ự thời gian tương tác giữa các n Thường sử dụng trong các ứng dụng thời đối tượng. gian thực vì trong các ứng dụng này yếu Biểu đồ thời gian Biểu đồ tuần tự tố thời gian mang tính quyết định n Biểu đồ tương tác tổng quan n Biểu đồ .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.