Bài giảng Đo chức năng thông khí trình bày các nội dung chính sau: Hô hấp ký, các loại máy đo chức năng thông khí, chỉ định đo chức năng thông khí, chống chỉ định đo chức năng thông khí, chuẩn bị và thao tác thực hiện đo chức năng thông khí, tắc nghẽn đường thở trung tâm, . Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết. | ĐO CHỨC NĂNG THÔNG KHÍ HÔ HẤP KÝ Thăm dò chức năng hô hấp Cơ bản Đo chức năng thông khí hô hấp ký Đo khí cặn đo tổng dung lƣợng phổi TLC Đo khả năng khuếch tán khí DLCO Khí máu động mạch Các loại hô hấp ký - Hô hấp ký loại thể tích - Hô hấp ký loại lƣu lƣợng CÁC LOẠI MÁY ĐO CNTK Spiroanalyzer - ST300 Nhật Bản SPIROLAB III Italia SPIRODOC Italia koko ĐẠI CƢƠNG Chestac 8800 Plethysmography ĐẠI CƢƠNG HÔ HẤP KÝ Ƣu điểm Tính toán tự động chính xác nhanh chóng nhƣng phải đảm bảo đƣờng cong đạt chuẩn Không tích tụ khí Dễ làm sạch HÔ HẤP KÝ Hạn chế Phụ thuộc vào thao tác của ngƣời đo và sự phối hợp của đối tƣợng đƣợc đo Không đặc hiệu cho từng bệnh lý hô hấp Có chỉ số biến thiên lớn nhƣ FEF 25-75 CHỈ ĐỊNH ĐO CNTK 1. Chẩn đoán xác định HPQ COPD 2. Chẩn đoán phân biệt HPQ COPD bệnh lý khác giảm oxy tăng cacbonic máu đa HC 3. Đo lƣờng ảnh hƣởng của bệnh lên CNTK 4. Tầm soát nguy cơ bị bệnh phổi hút thuốc phơi nhiễm với các chất độc hại 5. Đánh giá NC tiên lƣợng trƣớc phẫu thuật CHỈ ĐỊNH ĐO CNTK 6. Theo dõi điều trị Thuốc GPQ Steroid trong điều trị hen bệnh phổi mô kẽ xơ nang bệnh thần kinh cơ 7. Theo dõi tác dụng phụ của thuốc có độc tính trên phổi bleomycin amiodarone. 8. Đánh giá mức độ tàn tật 9. Các nghiên cứu dịch tễ học CHỐNG CHỈ ĐỊNH ĐO CNTK 1. Tràn khí màng phổi TKMP mới khỏi 2. Tổn thƣơng phổi có nguy cơ biến chứng kén khí lớn đang ho máu áp xe phổi 3. Bệnh nhân không hợp tác rối loạn tâm thần điếc CHỐNG CHỈ ĐỊNH ĐO CNTK 4. Chấn thƣơng vùng hàm mặt lồng ngực 5. Mới phẫu thuật ngực bụng mặt. 6. Bệnh lý tim mạch nặng suy tim xung huyết bệnh mạch vành nghi ngờ hoặc xác định phình tách động mạch. Chuẩn bị và Thao tác thực hiện ĐO CNTK CHUẨN MÁY HÔ HẤP KÝ Định chuẩn hằng ngày bằng syringe 1 lít hoặc 3 lít. Khuyến cáo dùng syringe 3 lít. Chuẩn máy theo HD của từng máy. CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN Dừng các thuốc giãn phế quản trƣớc khi đo 4 12 giờ - Thuốc dạng hít tác dụng ngắn 4 giờ tác dụng dài 12 giờ - Thuốc giãn phế quản dạng uống Tác dụng ngắn 8 giờ dạng phóng thích chậm 12 .