Bài viết tiến hành nhận xét tỷ lệ, đặc điểm và kết quả của các biện pháp điều trị áp dụng cho bệnh nhân ngộ độc cấp methanol tại Trung tâm chống độc. | vietnam medical journal n01 - MARCH - 2021 NHẬN XÉT CÁC BIỆN PHÁP ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP METHANOL TẠI TRUNG TÂM CHỐNG ĐỘC BỆNH VIỆN BẠCH MAI Đặng Thị Xuân1 Nguyễn Trung Anh2 TÓM TẮT using vasopressors were higher in the fatal group than that in the survival group p TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 500 - THÁNG 3 - SỐ 1 - 2021 quả các biện pháp điều trị giúp các bác sĩ lâm Điều trị giải độc đặc hiệu ethanol 20 sàng áp dụng phù hợp các biện pháp trong cấp đường uống acid folinic cứu bệnh nhân. Trên thế giới có một số nghiên Lọc máu ngắt quãng lọc máu liên tục cứu về các biện pháp điều trị ngộ độc methanol. - Kết quả điều trị khỏi di chứng tử vong di chứng. Trong điều kiện ở Việt Nam còn thiếu thuốc Phương tiện nghiên cứu Các xét nghiệm kháng độc đặc hiệu như fomepizol ethanol được làm tại khoa Huyết học Hóa sinh Xquang đường tĩnh mạch còn ít nghiên cứu tổng thể về thăm dò chức nặng của bệnh viện Bạch Mai. điều trị ngộ độc cấp methanol do vậy chúng tôi . Xử lí số liệu. Số liệu được xử lý theo tiến hành nghiên cứu nhằm mục tiêu nhận xét phương pháp thống kê y học sử dụng phần mềm các biện pháp điều trị bệnh nhân ngộ độc cấp SPSS . So sánh giá trị 2 trung bình bằng methanol ở bệnh nhân ngộ độc cấp methanol tại Student test Mann-Witney U test nếu phân bố Trung tâm chống độc bệnh viện Bạch Mai. không chuẩn so sánh tỉ lệ bằng test χ2 hoặc Fisher Exact test mức ý nghĩa thống kê 95 . II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU . Đối tượng nghiên cứu Bệnh nhân III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ngộ độc cấp methanol điều trị tại Trung tâm Trong thời gian từ 01 2016 07 2019 có 107 Chống độc bệnh viện Bạch Mai từ tháng 1 2016 bệnh nhân đủ tiêu chuẩn chọn vào nghiên cứu. đến 7 2019. Một số kết quả thu được như sau Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân . Đặc điểm chung của bệnh nhân - Bệnh sử có uống rượu hoặc hóa chất nghi nghiên cứu ngờ có methanol. - Phân bố theo giới Bệnh nhân nam là chủ - Định lượng có methanol trong máu. yếu 104 107 BN 97 2 Nữ 3 107 BN 2 8 . Tiêu chuẩn loại trừ Tỉ lệ giới Nam nữ