Đồ án Kỹ thuật thực phẩm: Quá trình và thiết bị tiệt trùng nước dứa năng suất 1000 lít sảm phẩm/h

Đồ án tìm hiểu về nguyên liệu dứa; tìm hiểu về sản phẩm nước dứa; tìm hiểu về quá trình tiệt trùng; sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất nước dứa; thuyết minh quy trình công nghệ sản suất nước dứa. Mời các bạn cùng tham khảo đồ án để nắm chi tiết hơn nội dung nghiên cứu. | HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THỰC PHẨM Đề tài QUÁ TRÌNH VÀ THIẾT BỊ TIỆT TRÙNG NƯỚC DỨA NĂNG SUẤT 1000 LÍT SẢM PHẨM H Giảng viên hướng dẫn Trần Thị Thu Hằng Nhóm thực hiện Nhóm 18C Thời gian Chiều thứ 3 Học kì II năm 2020 2021 1 Hà Nội 2021 DANH SÁCH THÀNH VIÊN ST Họ tên Lớp MSV Đánh giá T 1 Vương Thị Minh K64CNTPE 646679 Phương 2 Bùi Thị Quyên K64CNTPE 646395 3 Nguyễn Văn Thái K64CNTPE 642959 4 Trần Thị Phương K64CNTPE 646702 Thảo 5 Phạm Huyền Trang K64CNTPE 646565 6 Đỗ Linh Chi K64CNTPE 642958 2 MỤC LỤC Mở đầu Chương 1 Tổng quan Tìm hiểu về nguyên liệu dứa Tìm hiểu về sản phẩm nước dứa . Tìm hiểu về quá trình tiệt trùng Chương 2. Quy trình công nghệ sản xuất . Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất nước dứa . Thuyết minh quy trình công nghệ sản suất nước dứa Chương 3. Tính cân bằng vật chất 3 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN . Tìm hiểu về nguyên liệu dứa và sản phẩm nước dứa tiệt trùng . Tìm hiểu về nguyên liệu dứa Hình . Quả dứa a. Khái niệm Dứa có tên khoa học là Ananas comosus là một loại quả nhiệt đới. Quả này có nguồn gốc từ khu vực Nam Mỹ. 4 Theo Wikipedia b. Thành phần hóa học Thành phần hóa học Tỷ lệ Nước 12 28 .Trong đó chất khô hòa tan chiếm 15 24 Chất khô 8 19 trong đó đường Saccharose chiếm 70 Đường 0 3 0 8 phần lớn là acid citric ngoài ra còn có acid malic acid Tactric acid sucninic. Acid 0 5 Protid 0 25 Khoáng 40mg Vitamin C Một số Vitamin nhóm B Enzyme Bromelin Quách Đĩnh và cộng sự 1996 Bảng . Bảng thành phần hóa học trong 1 trái dứa chín Giá trị dinh dưỡng trên 100 g dứa chín tươi Năng lượng 50 kcal 210kJ Carbohydrates 13 12g Đường 9 85g Chất xơ thực phẩm 1 4g 5 Chất béo 0 12g Protein 0 54g Thiamine vit. 0 079 mg 7 Riboflavin vit. 0 032 mg 3 Niacin vit. 0 5 mg 3 Pantothenic acid 0 213 mg 4 Vitamin 0 112 mg 9 Folate vit. 18 mg 5 Vitamin C 47 8 mg 58 Tỷ lệ so với khuyến khích nhu cầu hàng ngày của người lớn tại Hoa Kỳ. Nguồn USDA Cở sở dữ liệu dinh dưỡng Bảng . Thành phần dinh dưỡng .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.