Giáo trình Kỹ thuật lạnh cung cấp cho người học những kiến thức như: Cơ sở nhiệt động kỹ thuật và truyền nhiệt; cơ sở kỹ thuật lạnh; cơ sơ kỹ thuật điều hòa không khí. Mời các bạn cùng tham khảo! | GIAÙO TRÌNH KYÕ THUAÄT LAÏNH MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU . 3 Chương 1 CƠ SỞ NHIỆT ĐỘNG KỸ THUẬT VÀ TRUYỀN NHIỆT . 4 Bài 1 NHIỆT ĐỘNG KỸ THUẬT . 4 I. Chất môi giới và các thông số trạng thái của chất môi giới. . 4 II. Hơi và các thông số trạng thái của hơi. . 6 III. Các quá trình nhiệt động cơ bản của hơi. . 10 VI. Chu trình nhiệt động của máy lạnh và bơm nhiệt. . 13 Bài 2 TRUYỀN NHIỆT . 15 I. Dẫn nhiệt. . 15 II. Trao đổi nhiệt đối lưu. . 16 III. Trao đổi nhiệt bức xạ. 18 IV. Truyền nhiệt và thiết bị trao đổi nhiệt. . 21 Chương 2 CƠ SỞ KỸ THUẬT LẠNH. 27 Bài 1- KHÁI NIỆM CHUNG . 27 I. Ý nghĩa của kỹ thuật lạnh trong đời sống và kỹ thuật. . 27 II. Các phương pháp làm lạnh nhân tạo. . 28 Bài 2- MÔI CHẤT LẠNH VÀ CHẤT TẢI LẠNH. . 36 I. Môi chất lạnh . 36 II. Dầu bôi trơn . 47 Bài 3 CÁC HỆ THỐNG LẠNH THÔNG DỤNG . 51 I. Hệ thống lạnh với 1 cấp nén . 51 II. Sơ đồ 2 cấp có làm mát trung gian . 55 III. Các sơ đồ khác. . 60 Bài 4 MÁY NÉN LẠNH . 62 I. Khái niệm. . 62 II. Máy nén Pitton . 62 III. Giới thiệu một số chủng loại máy nén khác. . 66 Bài 5 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÁC THIẾT BỊ KHÁC CỦA HỆ THỐNG LẠNH . 75 I. Các thiết bị trao đổi nhiệt chủ yếu . 75 II. Thiết bị tiết lưu giảm áp . 77 III. Các thiết bị tự động và bảo vệ của hệ thống lạnh . 80 Chương 3 CƠ SƠ KỸ THUẬT ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ . 89 Bài 1 KHÔNG KHÍ ẨM . 89 I. Các thông số vật lý của không khí ẩm . 89 II. Đồ thị I-d và d-t của không khí ẩm. . 96 III. Một số quá trình của không khí ẩm khi ĐHKK . 99 Bài 2 KHÁI NIỆM VỀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ . 104 I. Khái niệm về thông gió và ĐHKK . 104 II. Các hệ thống ĐHKK. . 117 III. Các phương pháp và thiết bị xử lý không khí . 120 Bài 3. HỆ THỐNG VẬN CHUYỂN KHÔNG KHÍ . 135 I. Trao đổi không khí trong phòng . 135 Lưu hành nội bộ -Trang 1 - GIAÙO TRÌNH KYÕ THUAÄT LAÏNH II. Hệ thống đường ống gió. . 146 III. Quạt gió . 148 Bài 4. CÁC PHẦN TỬ KHÁC CỦA HỆ THỐNG ĐHKK . 150 I. Khâu tự động điều chỉnh nhiệt độ và độ ẩm. . 151 II. Lọc bụi và tiêu âm trong điều hòa không khí. . 163 III. Cung cấp nước cho .