Giáo trình Thiết kế hệ thống tưới tiêu: Phần 1 cung cấp cho người học những kiến thức như: Đặc điểm tự nhiên và yêu cầu tưới tiêu ở nước ta; Hệ thống tưới, tiêu nước mặt ruộng; Thiết kế hệ thống kênh và đường ống dẫn nước; .Mời các bạn cùng tham khảo! | TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI BỘ MÔN KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN NƯỚC . PHẠM VIỆT HÒA Chủ biên TS. NGUYỄN LƯƠNG BẰNG GIÁO TRÌNH THIẾT KẾ HỆ THỐNG TƯỚI TIÊU NHÀ XUẤT BẢN BÁCH KHOA HÀ NỘI MỤC LỤC Trang Lời nói đầu . 7 Các từ viết tắt . 9 CHƯƠNG 1. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN VÀ YÊU CẦU TƯỚI TIÊU Ở NƯỚC TA . 11 . Một số đặc điểm điểm tự nhiên của nước ta. 12 . Đặc điểm khí hậu . 12 . Tài nguyên đất. 15 . Tài nguyên nước. 16 . Địa hình . 18 . Tình hình hạn hán và yêu cầu tưới của các vùng nông nghiệp . 20 . Tình hình ngập úng và lũ lụt các vùng nông nghiệp . 26 . Các nguyên nhân gây nên úng . 27 . Ngập úng lụt do mưa lớn nội đồng . 29 . Ngập lụt úng do mưa lớn trong đồng kết hợp với lũ lớn ngoài sông . 29 . Ngập lụt úng do lũ lớn trên sông gây tràn vỡ đê bối đê địa phương kết hợp với mưa lớn trong đồng và nước dâng do bão . 30 . Lũ lớn gậy vỡ đê làm ngập lụt diện rộng . 31 . Những trận lũ lụt lớn nhất Việt Nam trong 20 năm qua . 32 . Phương hướng chung quy hoạch tưới tiêu nước cho các vùng nông nghiệp . 33 . Phương hướng chung quy hoạch tưới cho các vùng nông nghiệp. 33 . Phương hướng chung quy hoạch tiêu úng . 34 CHƯƠNG 2. HỆ THỐNG TƯỚI TIÊU NƯỚC MẶT RUỘNG. 36 . Khái quát chung về hệ thống tưới mặt ruộng . 36 . Phương pháp tưới. 36 . Sự lựa chọn các phương pháp tưới cho cây trồng. 37 . Phương pháp tưới mặt đất . 37 . Tưới ngập cho lúa . 37 3 . Phương pháp tưới giải. 40 . Kỹ thuật tưới rãnh . 50 . Phương pháp thực nghiệm xác định chất lượng tưới rãnh và tưới giải . 61 . Khái quát chung hệ thống kênh tiêu nước mặt ruộng. 63 . Khả năng trữ nước mặt ruộng của cây trồng cạn . 64 . Quá trình hình thành dòng chảy trên ruộng cây trồng cạn. 65 . Xác định khoảng cách giữa hai kênh tiêu cấp cố định cuối cùng trên ruộng cây trồng cạn . 66 . Xác định khoảng cách giữa hai kênh tiêu cấp cố định cuối cùng theo dòng ổn định. 66 . Xác định khoảng cách giữa 2 kênh tiêu .