Bài giảng Cơ sở dữ liệu đa phương tiện cung cấp cho người học những kiến thức như: Tổng quan về cơ sở dữ liệu đa phương tiện; Tư liệu đa phương tiện tương tác; Thành tựu và xu hướng; Quản trị dữ liệu đa phương tiện. Mời các bạn cùng tham khảo! | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông ðỗ Trung Tuấn Cơ sở dữ liệu ña phương tiện Hà Nội 2010 1 Mục lục Mục lục. 2 Giới thiệu. 5 Chương I. Tổng quan về cơ sở dữ liệu ña phương tiện. 6 Mở ñầu . 6 Khái niệm dữ liệu ña phương tiện . 6 . Kiểu dữ liệu và ña phương tiện . 6 . Cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu . 7 . Tìm kiếm thông tin tư liệu văn bản . 7 . Tìm kiếm và chỉ số hóa ña phương tiện. 7 . Trích ñặc trưng thể hiện nội dung và chỉ số hóa . 8 . ðặc trưng của các ñối tượng ña phương tiện . 8 . Sự gia tăng dữ liệu ña phương tiện và các tính chất của chúng. 8 . Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và vai trò quản lí dữ liệu ña phương tiện. 9 . Hệ thống tìm kiếm thông tin ñối với dữ liệu ña phương tiện . 11 . Tiếp cận tích hợp ñể tìm kiếm và chỉ số hóa ña phương tiện . 11 . Tổng quan về hệ thống tìm kiếm và chỉ số hóa ña phương tiện . 12 . Cấu trúc lưu trữ cơ sở dữ liệu ña phương tiện. 12 . Giới thiệu . 13 . Cây k-D. 13 . Cây tứ phân . 18 . Cây tứ phân MX. 21 . Cây R . 24 . So sánh các cấu trúc dữ liệu ña phương tiện. 26 . Ngôn ngữ thao tác dữ liệu ña phương tiện. 27 . Giao diện người dùng . 27 . Khả năng của hệ thống tìm kiếm và chỉ số hóa và ứng dụng . 27 . Kết luận . 28 Chương 2. Tư liệu ña phương tiện tương tác. 29 Cơ sở dữ liệu ña phương tiện tương tác. 29 . Giới thiệu . 29 . Kiến trúc của MIRS. 29 . Các mô hình dữ liệu . 31 . Thiết kế giao diện người dùng . 35 . Mô hình hoá tư liệu ña phương tiện tương tác IMD. 37 . Mô hình hoá tương tác với các sự kiện . 38 . Tổ hợp không gian thời gian và các nhân tố. 40 . Dữ liệu văn bản . 42 . ðồ họa vecto và hình ñộng . 44 . Âm thanh. 50 . Hình ảnh số . 57 . Video số . 64 . Phân loại. 69 2 . Một số chuẩn. 70 . Các ñặc tính và yêu cầu của dữ liệu và ứng dụng ña phương tiện. 71 Mô hình kịch bản . 74 . Kịch bản trong IMD . 74 . Kịch