"Bài giảng Tổng quan về mạng di động GSM 2G" cung cấp đến các bạn những kiến thức về định nghĩa GSM; công nghệ của mạng GSM; vai trò củ BTS trong GSM; cấu trúc cơ bản BTS. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng để nắm chi tiết hơn về kiến thức. | hu hu ng ng lc lc 1@ 1@ vi vi et et te te om o m .v .v n_ n_ 14 14 0 0 6 6 2 20 0 21 21 10 10 5 5 0 0 3 34 4 hu hu ng ng lc lc 1@ 1@ vi vi et e te om .v n_ 14 0 2 6 2 02 0 1 21 10 10 5 5 0 0 3 34 4 hu hu ng ng lc lc 1@ 1@ vi vi et et te te om o m .v .v n_ n_ ĐỘNG GSM 2G 14 14 0 0 6 6 2 MIỀN TRUNG 20 0 21 21 10 10 5 5 0 0 34 TỔNG QUAN VỀ MẠNG DI hu ng lc 1@ vi et te o m .v n_ TRUNG TÂM HẠ TẦNG MẠNG 14 1 0 6 2 0 1 21 10 10 5 5 hu hu ng ng lc lc 1@ 1@ vi vi et et te te om o m .v .v n_ n_ 14 14 0 0 6 6 2 20 0 21 21 liên lạc. 10 10 5 5 0 0 3 34 4 hu hu ng ng lc lc 1@ 1@ vi vi et e te Định nghĩa GSM om .v n_ 14 0 2 6 2 02 0 1 21 10 10 5 5 0 0 3 34 4 hu hu ng ng lc lc 1@ 1@ vi vi et et te te om o m .v .v n_ n_ 14 14 0 0 6 6 2 20 0 21 21 10 10 5 5 0 0 34 hu ng lc 1@ vi et Communication quot - Mạng thông tin di động toàn cầu. te o m .v - GSM là tiêu chuẩn chung cho các thuê bao di động di GSM là viết tắt của từ quot The Global System for Mobile n_ chuyển giữa các vị trí địa lý khác nhau mà vẫn giữ được 14 0 6 2 0 1 21 10 10 5 5 e vi 0 5 @ 10 1 lc 21 ng 0 hu 6 2 0 14 n_ .v Công nghệ của mạng GSM 4 m 3 o 0 5 te 10 et Các mạng điện thoại GSM sử dụng công nghệ TDMA vi 21 5 1@ 0 10 2 lc 6 21 0 ng - TDMA là viết tắt của từ quot Time Division Multiple Access 0 14 hu 2 n_ 6 0 .v 14 m o n_ quot - Phân chia các truy cập theo thời gian . .v te 4 m et 3 o vi 0 5 1@ te 10 et lc vi 21 ng 1@ 0 hu 2 lc 6 Giải thích Đây là công nghệ cho phép các máy di động 0 ng 14 hu n_ .v om có thể sử dụng chung 1 kênh để đàm thoại mỗi máy sẽ sử te 34 et 0 vi 5 dụng 1 khe thời gian để truyền và nhận thông tin 1@ 10 lc 21 ng 20 hu 6 0 14 n_ .v 34 om 0 5 te 10 et vi 21 1@ 20 6 lc 0 ng 14 hu n_ .v om te 34 et 0 vi 5 1@ 10 lc 5 1 ng 10 02 hu 2 1 hu hu ng ng lc lc 1@ 1@ vi vi et et te te om o m .v .v n_ n_ 14 14 0 0 6 6 2 20 0 21 21 10 10 5 5 0 Dải tần 0 3 34 4 GSM 900 GSM 1800 ARFCN 1-124 hu hu 935 - 960 MHz ng ng 890 915 MHz lc