Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm (Introduction to software engineering): Chương 1 - Nguyễn Nhất Hải

Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm (Introduction to software engineering): Chương 1 cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về: Định nghĩa phần mềm, đặc tính của phần mềm, thế nào là phần mềm tốt? phân loại phần mềm, định nghĩa công nghệ phần mềm, công nghệ học trong công nghệ phần mềm, mục tiêu của công nghệ học phần mềm, SE - công nghệ phân lớp, SE - các pha, những khó khăn trong sản xuất phần mềm. | Nội dung I. Phần mềm NHẬP MÔN 1. Định nghĩa 2. Đặc tính của phần mềm CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM 3. Thế nào là phần mềm tốt INTRODUCTION TO SOFTWARE 4. Phân loại phần mềm om II. Công nghệ phần mềm ENGINEERING 1. Định nghĩa 2. Công nghệ học trong CNPM .c 3. Mục tiêu của công nghệ học phần mềm 4. SE - công nghệ phân lớp 5. SE - các pha ng 6. Những khó khăn trong sản xuất phần mềm co 1 2 an 1 2 th I. Phần mềm o ng Các đặc tính của SW và HW du 1. Định nghĩa về phần mềm Hardware Software Phần mềm Software - SW như một khái niệm đối Vật cứng Vật mềm u nghĩa với phần cứng Hardware - HW tuy nhiên Kim loại Kỹ thuật sử dụng cu đây là 2 khái niệm tương đối Vật chất Trừu tượng Từ xưa SW như thứ được cho không hoặc bán Hữu hình Vô hình kèm theo máy HW Sản xuất công nghiệp bởi Sản xuất bởi con người là máy móc là chính chính Dần dần giá thành SW ngày càng cao và nay cao Định lượng là chính Định tính là chính hơn HW Hỏng hóc hao mòn Không hao mòn 3 4 3 4 https tailieudientucntt SW đối nghĩa với HW Định nghĩa 1 Vai trò SW ngày càng thể hiện trội Phần mềm là Các lệnh chương trình máy tính khi được thực hiện Máy tính là . . . chiếc hộp không có SW thì cung cấp những chức năng và kết quả mong muốn Ngày nay SW quyết định chất lượng một hệ Các cấu trúc dữ liệu làm cho chương trình thao tác thông tin thích hợp om thống máy tính HTMT là chủ đề cốt lõi Các tư liệu mô tả thao tác và cách sử dụng chương trung tâm của HTMT trình IEEE Computer programs procedures and .c Hệ thống máy tính gồm HW và SW possibly associated documentation and data pertaining to the operation of a computer ng system. co 5 6 an 5 6 th Định nghĩa 2 o ng SW theo nghĩa rộng du Trong một hệ thống máy tính nếu trừ bỏ đi Không chỉ SW cơ bản và SW ứng dụng các thiết bị và các loại phụ kiện thì phần còn Phải gồm cả khả năng kinh nghiệm thực tiễn u lại chính là phần mềm SW và kỹ năng của kỹ sư người chế ra phần cu Nghĩa hẹp SW là dịch vụ chương trình để tăng mềm Kỹ năng của kỹ sư phầm mềm Know- khả năng .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.