Mục tiêu nghiên cứu của đề tài là phân tích đánh giá thực trạng công tác quản trị nguồn nhân lực tại Chi nhánh Viettel Tây Ninh để nhận biết những tồn tại và hạn chế trong công tác này cần khắc phục. Từ kết quả khảo sát, phân tích, tác giả kiến nghị các giải pháp chủ yếu để hoàn thiện hoạt động quản trị nguồn nhân lực tại Chi nhánh Viettel Tây Ninh. | BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH PHẠM BẢO THỊNH HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC TẠI CHI NHÁNH VIETTEL TÂY NINH CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH MÃ SỐ 60340102 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC HỒ TIẾN DŨNG Thành phố Hồ Chí Minh - Năm 2012 96 MỤC LỤC Nội dung Trang TRANG PHỤ BÌA LỜI CẢM ƠN LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC CÁC BẢNG HÌNH MỞ ĐẦU . 1 CHƢƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC TRONG DOANH NGHIỆP . 4 . Khái niệm về quản trị nguồn nhân lực . 4 . Khái niệm nhân lực . 4 . Khái niệm nguồn nhân lực . 4 . Khái niệm quản trị nguồn nhân lực . 6 . Mục tiêu của quản trị nguồn nhân lực . 7 . Ý nghĩa của quản trị nguồn nhân lực . 7 . Các chức năng cơ bản của quản trị nguồn nhân lực . 8 . Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực . 8 . Hoạch định nguồn nhân lực . 8 . Phân tích công việc . 9 . Hoạt động tuyển dụng . 11 . Nhóm chức năng đào tạo và phát triển . 13 . Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực . 16 Đánh giá thành tích công tác của nhân viên . 16 . Trả công lao động . 17 . Các yếu tố ảnh hƣởng đến quản trị nguồn nhân lực . 18 . Ảnh hƣởng của môi trƣờng bên ngoài . 18 . Môi trƣờng vĩ mô . 18 97 . Môi trƣờng vi mô . 20 . Ảnh hƣởng của môi trƣờng nội bộ . 21 . Yếu tố nhân lực . 22 . Cơ cấu tổ chức . 22 . Sứ mạng mục tiêu của doanh nghiệp . 22 . Chính sách của doanh nghiệp . 22 . Văn hóa doanh nghiệp . 23 CHƢƠNG 2 THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC TẠI CHI NHÁNH VIETTEL TÂY NINH . 25 . Giới thiệu về Chi nhánh Viettel Tây Ninh . 25 . Lịnh sử hình thành và phát triển . 25 . Cơ cấu tổ chức quản lý xem phụ lục 4 . 25 . Chức năng nhiệm vụ của Chi nhánh . 25 . Chức năng . 25 . Nhiệm vụ. 26 . Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của Chi nhánh . 26 . Lĩnh vực hoạt động . 26 . Kết quả kinh doanh . 28 .