Luận văn tập trung nghiên cứu phân tích toàn diện cơ chế quản lý thị trường vàng ở Việt Nam và những tác động của cơ chế này đến sự ổn định của thị trường vàng ở Việt Nam đồng thời chỉ ra những bất cập của cơ chế này. Để hiểu rõ hơn mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết của luận văn này. | BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGUYỄN HỒ MINH CHÂU CƠ CHẾ QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG VÀNG VÀ KINH DOANH VÀNG TÀI KHOẢN Ở VIỆT NAM LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ CHÍ MINH NĂM 2012 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGUYỄN HỒ MINH CHÂU CƠ CHẾ QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG VÀNG VÀ KINH DOANH VÀNG TÀI KHOẢN Ở VIỆT NAM CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ TÀI CHÍNH-NGÂN HÀNG MÃ SỐ LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC TRẦN HUY HOÀNG CHÍ MINH NĂM 2012 -i- LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của cá nhân. Các số liệu và kết quả nghiên cứu đã công bố của những tác giả khác nêu trong luận án đều được trích dẫn rõ nguồn và dẫn rõ tên tác giả. Các kết quả tính toán nghiên cứu của tôi là trung thực và chính xác. ngày 25 tháng 11 năm 2012 Tác giả Nguyễn Hồ Minh Châu -ii- MỤC LỤC Trang phụ bìa Lời cam đoan Mục lục Danh mục các chữ viết tắt ký hiệu Danh mục các bảng Danh mục các đồ thị Danh mục các hình vẽ MỞ ĐẦU . 1 Chương 1 Tổng quan về cơ chế quản lý thị trường vàng và hoạt động kinh doanh vàng tài khoản. . 7 . Khái quát về vàng . 7 . Vàng . 7 . Cầu vàng . 8 . Cung vàng . 10 . Thị trường vàng và kinh doanh vàng tài khoản . 12 . Thị trường vàng vật chất và kinh doanh vàng tài khoản . 12 . Thị trường chứng chỉ vàng . 16 . Cơ chế quản lý thị trường vàng . 16 . Cơ chế quản lý thị trường vàng ở các nước. 18 . Ấn Độ . 18 . Trung Quốc . 25 -iii- . Nhận xét chung về cơ chế quản lý thị trường vàng . 31 Kết luận chương 1 . 33 Chương 2 Cơ chế quản lý thị trường vàng và kinh doanh vàng tài khoản ở Việt Nam . 35 . Cơ chế quản lý thị trường vàng trước 1999 . 35 . Trước 1975 . 35 . Từ 1975 đến 1989. 36 . Từ 1990 đến 1999. 36 . Cơ chế quản lý thị trường vàng và kinh doanh vàng tài khoản từ 2000 đến 2012 . 38 . Cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành. 40 . Quản lý khai thác . 40 . Quản lý xuất khẩu nhập khẩu . 42 . Quản lý sản xuất gia .