Đánh giá giảm phát thải khí nhà kính khi dùng môi chất lạnh R32 thay cho r410a trong điều hòa không khí gia dụng bằng phương pháp TEWI

Dựa trên các kết quả nghiên cứu thị trường ĐHKK Việt Nam trong thời gian 2012- 2020, bài báo đã phân tích đưa ra xu hướng phát triển của thị trường này. Trên cơ sở áp dụng cách tiếp cận tính toán theo chỉ số ảnh hưởng nóng lên toàn cầu quy đổi tổng – TEWI và phương pháp bin-nhiệt độ, bài báo đã lần đầu tiên xây dựng được mô hình xác định lượng phát thải GHG quy đổi ra tấn CO2 tương ứng với các kịch bản tốc độ thay thế ĐHKK sử dụng R-410A bằng ĐHKK dùng R-32 lần lượt là 8% và 10%, tương ứng là 9,6 và 14,3 triệu tấn CO2. | NLN 156 - 2021 17 Số 156- 6 2021 Trang 17 - 21 ĐÁNH GIÁ GIẢM PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH KHI DÙNG MÔI CHẤT LẠNH R32 THAY CHO R410A TRONG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ GIA DỤNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP TEWI Nguyễn Khắc Hoàng Thành Nguyễn Việt Dũng Viện KH amp CN Nhiệt-Lạnh Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội E-mail Ngày nhận bài 02 11 2020 Ngày nhận bài được sửa theo ý kiến phản biện 06 05 2021 Ngày bài được duyệt đăng 29 06 2021 Tóm tắt Dựa trên các kết quả nghiên cứu thị trường ĐHKK Việt Nam trong thời gian 2012- 2020 bài báo đã phân tích đưa ra xu hướng phát triển của thị trường này. Trên cơ sở áp dụng cách tiếp cận tính toán theo chỉ số ảnh hưởng nóng lên toàn cầu quy đổi tổng TEWI và phương pháp bin-nhiệt độ bài báo đã lần đầu tiên xây dựng được mô hình xác định lượng phát thải GHG quy đổi ra tấn CO2 tương ứng với các kịch bản tốc độ thay thế ĐHKK sử dụng R-410A bằng ĐHKK dùng R-32 lần lượt là 8 và 10 tương ứng là 9 6 và 14 3 triệu tấn CO2. Với kết quả này cho phép các cơ quan quản lý Nhà nước và doanh nghiệp có thể đánh giá về định lượng hiệu quả sử dụng môi chất lạnh R-32 để góp phần thực hiện thành công Sửa đổi Kigali của Nghị đinh thư Montreal. Từ khóa TEWI môi chất lạnh R-32 bin-nhiệt độ phát thải GHG KÝ HIỆU ̇ - năng suất lạnh của ĐHKK tương ứng nhiệt GWP - Global Warming Potential độ ngoài trời ti kW L tỉ lệ rò rỉ môi chất hàng năm CSPF- hệ số lạnh toàn mùa-cooling seasonal performance factor thời gian sử dụng của thiết bị năm ni- số giờ có nhiệt độ ngoài trời ti trong bin-nhiệt m - lượng nạp môi chất lạnh kg độ h α tỉ lệ thu hồi môi chất khi tiêu hủy tái chế thiết bị CHỈ SỐ E tiêu thụ năng lượng của thiết bị kWh năm I p n- tương ứng nhiệt độ thứ i trong bin-nhiệt độ 100- tương ứng t100 35oC - hệ số phát thải trung bình sản xuất điện kg o- tương ứng to 20oC CO2 kWh o ful- năng suất lạnh ở điều kiện toàn tải T1 Lc ti - tải nhiệt của tòa nhà tương ứng nhiệt độ STL- tổng tải lạnh toàn mùa-Seasonal total load ngoài trời ti kW I. ĐẶT VẤN ĐỀ cao gấp khoảng .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
12    65    1    20-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.