Đề án Chuyển đổi số quốc gia gồm các nội dung chính sau: Bối cảnh và sự cần thiết chuyển đổi sô; Nội dung đề án chuyển đổi số quốc gia. Mời các bạn cùng tham khảo! | DỰ THẢO Updated 04 4 2019 ĐỀ ÁN CHUYỂN ĐỔI SỐ QUỐC GIA MỤC LỤC PHẦN I BỐI CẢNH VÀ SỰ CẦN THIẾT CHUYỂN ĐỔI SỐ . 1 I. BỐI CẢNH QUỐC TẾ . 1 II. HIỆN TRẠNG VIỆT NAM . 3 III. SỰ CẦN THIẾT CỦA CHUYỂN ĐỔI SỐ TẠI VIỆT NAM . 11 PHẦN II NỘI DUNG ĐỀ ÁN CHUYỂN ĐỔI SỐ QUỐC GIA . 13 I. TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030 . 13 II. CÁC GIAI ĐOẠN CHUYỂN ĐỔI SỐ VIỆT NAM . 13 III. MỤC TIÊU ĐẾN NĂM 2025 . 13 1. Mục tiêu chung đến năm 2025 . 13 2. Mục tiêu chuyển đổi số nền kinh tế . 14 3. Mục tiêu chuyển đổi số xã hội. 14 4. Mục tiêu chuyển đổi số cơ quan nhà nước . 15 5. Mục tiêu phát triển lực lượng lao động số . 15 6. Mục tiêu phát triển hạ tầng số . 15 IV. QUAN ĐIỂM CHỈ ĐẠO . 16 V. NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU . 17 1. Chuyển đổi số nền kinh tế . 17 a. Phát triển công nghiệp số . 17 b. Cải thiện hệ sinh thái cho khởi nghiệp . 18 c. Chuyển đổi số trong các doanh nghiệp . 19 d. Phát triển thương mại điện tử . 20 e. Tạo điều kiện phát triển cho kinh tế chia sẻ kinh tế trả công . 20 2. Chuyển đổi số xã hội . 20 a. Giảm khoảng cách số . 20 b. Mang đến cơ hội học tập nhờ công nghệ số . 21 c. Nâng cao khả năng truy cập chất lượng dịch vụ chăm sóc sức khỏe nhờ công nghệ số . 21 d. Quản lý cảnh báo môi trường nhờ công nghệ số . 22 e. Ứng dụng công nghệ số bảo đảm trật tự an toàn xã hội . 22 3. Chuyển đổi số cơ quan nhà nước . 23 4. Chuyển đổi số một số ngành trọng điểm . 24 a. Chuyển đổi số ngành tài chính . 24 b. Chuyển đổi số trong ngành nông nghiệp. 24 c. Chuyển đổi số ngành văn hóa thể thao và du lịch . 25 d. Chuyển đổi số ngành giao thông . 26 e. Chuyển đổi số ngành điện . 26 f. Phát triển đô thị thông minh . 27 5. Phát triển lực lượng lao động số . 27 a. Cập nhật chương trình đào tạo bảo đảm điều kiện cơ sở vật chất đào tạo kiến thức kỹ năng số từ trẻ tuổi . 27 b. Đào tạo nâng cao đào tạo lại . 27 c. Triển khai việc học tập suốt đời . 28 d. Hạn chế chảy máu chất xám thu hút nhân tài. 28 6. Phát triển hạ tầng số . 28 a. Phát triển hạ tầng băng rộng quốc gia . 28 b. Phát triển hạ tầng .