Bài nghiên cứu đưa ra một bằng chứng thực nghiệm về vai trò của phát triển tài chính đối với tăng trưởng kinh tế ở các nước đang phát triển. Sử dụng phương pháp ước lượng hồi quy bảng cho một mẫu 30 nước đang phát triển trong thời kỳ 1997-2012, kết quả nghiên cứu cho thấy tỷ lệ tổng tiết kiệm trong nước so với GDP là thước đo quan trọng trong việc đo lường đóng góp của phát triển tài chính vào tăng trưởng kinh tế ở các nước đang phát triển trong thời kỳ nghiên cứu. | LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn Phát triển tài chính và tăng trưởng kinh tế ở các nước đang phát triển là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các thông tin dữ liệu được sử dụng trong luận văn là trung thực các nội dung trích dẫn đều có ghi nguồn gốc và các kết quả trình bày trong luận văn chưa được công bố tại bất kỳ công trình nghiên cứu nào trước đây. Nếu phát hiện có bất kỳ gian lận nào tôi xin chịu toàn bộ trách nhiệm trước Hội đồng. Chí Minh ngày tháng năm 2013 TÁC GIẢ LUẬN VĂN Bùi Thị Phương Thùy MỤC LỤC Trang Trang phụ bìa Lời cam đoan Mục lục Danh mục các ký hiệu chữ viết tắt Danh mục các bảng biểu Danh mục các hình vẽ đồ thị Tóm tắt . 1 1. Giới thiệu . 1 2. Tổng quan các nghiên cứu trước đây . 4 . Lý thuyết nền . 4 . Các nghiên cứu thực nghiệm . 7 3. Phương pháp nghiên cứu và dữ liệu nghiên cứu . 16 . Phương pháp nghiên cứu . 16 . Các biến nghiên cứu . 16 . Mô hình ước lượng . 19 . Phương pháp hồi quy . 19 . Dữ liệu nghiên cứu . 21 4. Nội dung và kết quả nghiên cứu . 31 . Hồi quy với tín dụng trong nước cung cấp bởi hệ thống ngân hàng . 31 . Hồi quy với tín dụng trong nước cho khu vực tư . 35 . Hồi quy với cung tiền M2 . 37 . Phân tích sử dụng hàm phản ứng xung . 41 5. Kết luận. 49 TÀI LIỆU THAM KHẢO . i PHỤ LỤC . iv DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU CHỮ VIẾT TẮT DCBS Tín dụng trong nước cung cấp bởi hệ thống ngân hàng. DCPS Tín dụng trong nước cho khu vực tư. FEM Fix effects models. GDP Tổng thu nhập quốc dân. GDS Tổng tiết kiệm trong nước. GLS Phương pháp bình phương nhỏ nhất tổng quát. GOV Chi tiêu chính phủ. GROWTH Tốc độ tăng trưởng kinh tế. INF Lạm phát. M2 Cung tiền. M3 Cung tiền. OECD Tổ chức hợp tác và phát triển Kinh tế. REM Random effects models. TRADE Thương mại. WDI World Bank s World Development Indicators. DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Trang Bảng Tóm tắt các nghiên cứu thực nghiệm . 12 Bảng Giá trị trung bình các biến nghiên cứu trong thời kỳ 1997-2012 . 23 Bảng Tóm tắt về các biến trong mô hình