Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu

Nhằm chuẩn bị và nâng cao kiến thức để bước vào kì thi sắp diễn ra, mời các bạn học sinh lớp 8 cùng tham khảo Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu được chia sẻ dưới đây để ôn tập cũng như rèn luyện kỹ năng giải bài tập Sinh học. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao. | Phòng GD amp ĐT TP Hội An ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ I Trường THCS Phan Bội Châu Năm học 2020 2021 Họ và tên MÔN SINH HỌC 8 Lớp 8 SBD . Thời gian 45 phút Không kể thời gian giao đề Ngày kiểm tra . ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM 5 điểm Học sinh làm phần này trong 15 phút Khoanh tròn trước đáp án đúng nhất. Câu 1. Chất tế bào có chức năng A. Thực hiện các hoạt động sống của tế bào B. Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất C. Tổng hợp và vận chuyển các chất D. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào Câu 2. Chức năng của nơ ron là A. Cảm ứng và vận động B. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh C. Vận động và bài tiết D. Dẫn truyền và bài tiết Câu 3. Chức năng của mô liên kết là A. Hấp thụ bảo vệ tiết B. Nâng đỡ liên kết các cơ quan C. Phản ứng để trả lời kích thích của môi trường D. Co và dãn Câu 4. Máu thuộc loại mô nào A. Mô cơ B. Mô liên kết C. Mô thần kinh D. Mô biểu bì Câu 5. Tính chất cơ bản của cơ là A. Mềm dẻo B. Rắn chắc C. Mềm dẻo rắn chắc D. Co và dãn Câu 6. Xương to ra về chiều ngang là do đâu A. Tủy xương B. Màng xương xương xốp D. Khoang xương Câu 7. Khoang xương của thân xương có chứa chất gì A. Chất tủy đỏ ở người già B. Chất tủy vàng ở trẻ em C. Tủy đỏ ở trẻ em và tủy vàng ở người già D. Tủy đỏ tủy vàng ở người già Câu 8. Nguyên nhân dẫn đến sự mỏi cơ A. Nguồn năng lượng sản sinh quá ít B. Lượng ôxi cung cấp cho cơ nhiều C. Tích tụ axit lactic trong cơ D. Nguồn năng lượng sản sinh quá nhiều Câu 9. Khớp xương nào sau đây thuộc khớp động A. Khớp giữa 2 xương cẳng tay B. Khớp giữa các xương đốt sống C. Khớp giữa xương sườn xương ức D. Khớp giữa xương cẳng tay xương cánh tay Câu 10. Đặc điểm không có ở hồng cầu người A. Màu hồng B. Hìnhđĩa C. Lõm 2 mặt D. Nhân Câu 11. Trong máu thể tích của huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu A. 40 B. 45 C. 50 D. 55 Câu 12. Các loại miễn dịch ở người A. Miễn dịch tự nhiên B. Miễn dịch nhân tạo C. Miễn dịch tự nhiên miễn dịch nhân tạo D. Miễn dịch tập nhiễm Câu 13. Các loại bạch cầu tham gia hoạt động thực

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.