Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên trong quá trình giảng dạy và phân loại học sinh. Đồng thời giúp các em học sinh củng cố, rèn luyện, nâng cao kiến thức môn Vật lí lớp 10. Để nắm chi tiết nội dung các bài tập mời các bạn cùng tham khảo đề thi. | SỞ GDĐT CÀ MAU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 2021 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN VẬT LÍ 10 THỜI GIAN 45 PHÚT MÃ ĐỀ 101 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Trong các phát biểu dưới đây phát biểu nào đúng Chuyển động cơ là A. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian. B. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian. C. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian . D. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian . Câu 2. Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v. Chọn trục toạ độ ox có phương trùng với phương chuyển động chiều dương là chiều chuyển động gốc toạ độ O cách vị trí vật xuất phát một khoảng OA x0 . Phương trình chuyển động của vật là 1 2 A. x x 0 v0 t - at . B. x x0 vt. 2 1 2 1 2 C. x v0 t at . D. x x 0 v0 t at 2 2 Câu 3. Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng x 4t 10 x km t h . Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h là A. 4 5 km. B. 2 km. C. 6 km. D. 8 km. Câu 4. Phương trình chuyển động của các vật sau biết đồ x m thị tọa độ theo thời gian A. x - 50t m . 50 B. x 50 - 5t m . C. x 50t m . D. x 50 5t m . t s Câu 5. Hãy chỉ ra câu sai O 10 Chuyển động tròn đều là chuyển động có các đặc điểm A. Vectơ gia tốc không đổi. B. Quỹ đạo là đường tròn. C. Tốc độ góc không đổi. D. Tốc độ dài không đổi. Câu 6. Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng x 10t t 2 x m t s . Vận tốc ban đầu của chất điểm A. 1 m s. B. 2 m s. C. 10 m s. m s. Câu 7. Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ô tô chuyển động chậm dần đều. Cho tới khi dừng hẳn lại thì ô tô đã chạy thêm được 50m. Nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động của ô tô thì gia tốc của ô tô là A. a - 0 5 m s2. B. a 1 m s2. C. a - 1 m s2. D. a 0 5 m s2. Câu 8. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Công thức tính vận tốc v của vật rơi tự do là 2h A. v 2 gh . B. v . C. v 2 gh . D. v gh . g Câu 9. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự