Nội dung chính của đề tài là khai thác một cách có hệ thống tư liệu về hát ru người Việt, từ đó chỉ ra những biểu hiện độc đáo nhất của hát ru người Việt trên cả hai phương diện: nội dung và nghệ thuật. Nâng cao khả năng tư duy và tiếp cận các phương pháp nghiên cứu khoa học phục vụ cho công tác nghiên cứu và giảng dạy sau khi tốt nghiệp. Mời các bạn cùng tham khảo! | TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2 KHOA NGỮ VĂN VŨ THỊ HƢƠNG ĐẶC ĐIỂM HÁT RU NGƢỜI VIỆT KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC Chuyên ngành Văn học Việt Nam Ngƣời hƣớng dẫn khoa học TS. NGUYỄN THỊ NGỌC LAN HÀ NỘI 2017 LỜI CẢM ƠN Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới cô giáo TS. Nguyễn Thị Ngọc Lan cùng các thầy cô trong Tổ Văn học Việt Nam Khoa Ngữ văn Trƣờng ĐHSP Hà Nội 2 đã hƣớng dẫn giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện khóa luận này. Hà Nội tháng 05 năm 2017 Sinh viên Vũ Thị Hƣơng LỜI CAM ĐOAN Khóa luận tốt nghiệp Đặc điểm hát ru người Việt là kết quả nghiên cứu của riêng tôi dƣới sự hƣớng dẫn của TS. Nguyễn Thị Ngọc Lan. Kết quả đạt đƣợc trong khóa luận là trung thực rõ ràng và chƣa từng đƣợc công bố trong bất kì công trình nghiên cứu nào. Nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm. Hà Nội tháng 05 năm 2017 Sinh viên Vũ Thị Hƣơng MỤC LỤC MỞ ĐẦU .1 1. Lí do chọn đề 2. Lịch sử vấn đề .2 3. Mục đích nhiệm vụ nghiên 4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên 5. Phƣơng pháp nghiên cứu .5 6. Cấu trúc của khóa luận .5 NỘI CHƢƠNG 1. GIỚI THUYẾT VỀ HÁT RU .6 . Khái niệm và phân loại hát ru .6 . Khái niệm hát ru .6 . Phân loại hát ru .7 . Chức năng và diễn xƣớng của hát ru .13 CHƢƠNG 2. ĐẶC ĐIỂM NỘI DUNG HÁT RU .16 . Hát ru chứa đựng kiến thức về thế giới tự nhiên và đời sống xã hội .16 . Kiến thức về thế giới tự . Kiến thức về đời sống xã hội .20 . Hát ru hàm chứa tình cảm âu yếm chở che của ngƣời lớn đối với trẻ .24 . Tình cảm của mẹ đối với trẻ .24 . Tình cảm của chị đối với trẻ .30 . Hát ru là lời giãi bày tâm trạng của ngƣời . Hát ru phản ánh hiện thực đời sống của ngƣời nông dân . Đời sống sinh hoạt .39 . Đời sống tình cảm .41 CHƢƠNG 3. ĐẶC ĐIỂM NGHỆ THUẬT HÁT RU .45 . Ngôn ngữ .45 . Ngôn ngữ trong sáng giản dị .45 . Ngôn ngữ có tính nhịp điệu .46 . Thể thơ .48 . Lục bát .48 . Thể hỗn hợp .49 . Các thủ pháp nghệ thuật trong biểu hiện và miêu .