Bài viết trình bày tìm hiểu đặc điểm lâm sàng và nhân cách ở bệnh nhân co giật chức năng. Phương pháp nghiên cứu: Phân tích về đặc điểm lâm sàng và nhân cách ở 51 bệnh nhân co giật chức năng được điều trị tại Khoa Tâm thần, Bệnh viện Quân y 103. | TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 504 - THÁNG 7 - SỐ 1 - 2021 rõ ràng việc sử dụng dung dịch nước súc miệng - Nước súc miệng HMU Chlorhexidine 0 12 HMU Chlorhexidine là tốt hơn về hiệu quả. Trong có tác dụng cải thiện các chỉ số quanh răng hỗ nghiên cứu có thể thấy các đối tượng được trợ điều trị viêm lợi với hiệu quả tốt hơn so với hướng dẫn tỉ mỉ về cách vệ sinh răng miệng và nước muối sinh lý đơn thuần. sử dụng các loại nước súc miệng theo khuyến cáo của nhà sản xuất và giám sát liên tục được TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Trần Văn Trường Trịnh Đình Hải A John kiểm soát mảng bám răng qua việc vệ sinh răng Spencer và cs 2001 . Điều tra sức khỏe răng miệng cá nhân tại nhà chủ yếu bằng chải răng miệng toàn quốc. Nhà xuất bản Y học p. 69-75. đúng cách và sử dụng chỉ tơ bàn chải kẽ nên ý 2. Nguyễn Bích Vân 2017 . So sánh hiệu quả của thức và hành vi vệ sinh được cải thiện tốt hơn thuốc súc miệng GIVALEX r và ELUDRIL r đối với mảng bám viêm nướu và vết dính trên răng. Y không để tình trạng vệ sinh không tốt ảnh Học TP. Hồ Chí số 2 hưởng đến kết quả điều trị. Cũng nhờ việc kiểm 3. Mariotti A 1999 . Dental plaque-induced soát vệ sinh tốt mà kết quả của nghiên cứu của gingival diseases. Annals of Periodontology 4 p. 7-19. chúng tôi khả quan. 4. James P Worthington HV Parnell C và cs Sau điều trị 2 tuần 4 tuần các chỉ số chỉ số 2017 . Chlorhexidine mouthrinse as an adjunctive treatment for gingival health. Cochrane lợi GI chỉ số vệ sinh răng miệng đơn giản OHI-S Database Syst Rev p 3-6. chỉ số chảy máu lợi khi thăm dò BOP được cải 5. Armitage 1999 . Development of a thiện rõ rệt so với trước điều trị với hiệu quả tốt classification system for periodontal diseases and hơn do với nước muối đơn thuần. conditions. Ann Periodontol 1999. 4 1 p. 1-6. 6. No authors 2015 American Academy of V. KẾT LUẬN Periodontology Task Force Report on the Update to the 1999 Classification of Periodontal Diseases Qua nghiên cứu và phân tích các kết quả điều and Conditions. J Periodontol. 86 7 p. .