Bài giảng Giải phẫu sinh lý: Giải phẫu sinh lý hệ tuần hoàn với mục tiêu nhằm giúp các bạn Mô tả được hình thể ngoài, hình thể trong và các mối liên quan của tim; Giải thích được 4 đặc tính sinh lý và hoạt động của tim; Nêu được định nghĩa huyết áp và giải thích được ý nghĩa các chỉ số huyết áp; Trình bày được sinh lý tĩnh mạch và mao mạch. | GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ TUẦN HOÀN MỤC TIÊU - Mô tả được hình thể ngoài hình thể trong và các mối liên quan của tim - Giải thích được 4 đặc tính sinh lý và hoạt động của tim - Nêu được định nghĩa huyết áp và giải thích được ý nghĩa các chỉ số huyết áp. - Trình bày được sinh lý tĩnh mạch và mao mạch. H ch M ch b ch b ch huyÕt huyÕt TÜnh m ch éng m ch Hệ tuần hoàn gồm - Tuần hoàn mạch máu - Tuần hoàn bạch huyết Tim Mao M d ng m ch b ch CÊu t o huyÕt chung cña hÖ M chñ M phæi TM chñ C c TM phæi Mao m ch phæi Hệ tuần hoàn máu T m - Tim nhÜ T mtr i - Hệ thống mạch máu thÊt tr i Mao m ch C quan T m T m thÊt ph i nhÜ ph i Hệ tuần hoàn Vòng đại tuần hoàn Vòng tiểu tuần hoàn Vßng tuÇn hoµn hÖ thèng M chñ M phæi TM chñ C c TM phæi T m thÊt tr i M chñ Mao m ch C Mao quan m ch phæi T m T m nhÜ ph i C c TM chñ nhÜ tr i T m trªn díi thÊt tr i Vßng tuÇn hoµn phæi Mao m ch C T m thÊt phải M phæi quan T m T m thÊt nhÜ ph i Mao m ch Phæi ph i T m nhÜ tr i C c TM phæi HỆ TUẦN HOÀN Là một ống khép kín Tim Động mạch Tĩnh mạch Mao mạch 8 GIẢI PHẪU TIM ĐỊNH NGHĨA Tim là cơ quan chính của hệ tuần hoàn làm nhiệm vụ bơm máu vào các động mạch và hút máu từ các tĩnh mạch trở về tim. 10 Động mạch tới phổi Động mạch từ tim nuôi cơ thể Tĩnh mạch chủ Tĩnh mạch phổi Tâm nhĩ P Tâm nhĩ T Van tim Van tim Tâm thất P Tâm thất T 11 TIM Khối cơ rỗng hình tháp màu hồng Bao bọc lấy 1 khoang rỗng có 4 buồng. Cân nặng 270gr ở nam và 260gr ở nữ. 12 BUỒNG TIM 2 nửa phải và trái. Mỗi nửa có 2 buồng 1 buồng nhận máu từ TM về tâm nhĩ 1 buồng đẩy máu vào các ĐM tâm thất TÂM NHĨ TRÁI TÂM NHĨ PHẢI TÂM THẤT TRÁI TÂM THẤT PHẢI VỊ TRÍ CỦA TIM Tim nằm trong trung thất giữa lệch sang bên trái lồng ngực đè lên cơ hoành ở giữa hai phổi trước thực quản và các thành phần khác của trung thất sau 14 VỊ TRÍ CỦA TIM Đáy tim Xương sườn Bờ trên Bờ phải Bờ trái Đỉnh tim Bờ dưới 15 KÍCH THƯỚC Trục đáy đỉnh 12cm ngang 8cm. 12 m c m 8c TRỤC TIM Phải Trái Trên Dưới Sau Trước 17 HÌNH THỂ NGOÀI Đỉnh hướng ra trước xuống dưới và sang trái .