Giới thiệu giáo trình tiếng anh của Học Viện bưu chính viễn thông, giáo trình này tổng hợp tất cả những bài tập tiếng anh từ căn bản đến nâng cao, rất hữu ích cho những bạn nào ko có thời gian đi học ở ngoài. | Giới thiệu môn học HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG ===== ===== SÁCH BÀI TẬP TIẾNG ANH (A1) Biên soạn : Ths. NGUYỄN THỊ THIẾT Ths. LÊ HỒNG HẠNH Lưu hành nội bộ HÀ NỘI - 2006 2 Unit 1: Hello UNIT I: HELLO 1. Complete the dialogues Example: A: What’s your name? B: It’s Smith. 1. A: , Mr Smith? 4. A: photographer? B: James. B: No, accountant. A: Oh! 2. A: ? 5. A: pilot? B: I’m an electrician. B: Yes, 3. A: doctor? B: No, actress. 2. Write the questions and answers. Example: Denise Quinton / Jean Sheppard ÆIs your name Denise Quinton? No, it isn’t. It’s Jean Sheppard. 1. Gavin Jowitt / Luis Dorrington Æ 2. Luis Dorrington / James Wharton Æ 3. Gillian Sharpy / Jean Sheppard Æ 3 Unit 1: Hello 4. Jean Sheppard / Denise Quinton Æ 3. Translate into Vietnamese. 1. What do you do? Æ 2. How are you? Æ 3. I’m an engineer. Æ 4. She’s an engineer. Æ 4. Am/ ’m not, is/ isn’t, are/ aren’t. 1. Hello. How you? 2. How your daughter today? 3. ‘Are you English?’ ‘Yes, I ’ 4. ‘ Judith a doctor.’ ‘No, she . She’s a dentist.’ 5. ‘Are you an artist?’ ‘No, I ’ 5. Complete the dialogues. 1. A: ? B: Not bad. And you? A: . 2. A: ? B: Good afternoon, Mr Kowalsaki. I’m fine, thank you. And you? A: . 3. A: Hello. I’m Polly. What’s your name? B: 6. Translate these into Vietnamese. 1. Hello, my name’s Mary Lake. Æ 2. , room three one two, Mrs Lake. Æ 3. Thank you. Æ 4 Unit 1: Hello 4. What’s your name? Æ 5. Cartherine. Æ 6. What’s your name? Æ 7. John. Æ 8. Is your name Mark Perkins? Æ 9. No, it isn’t. It’s Harry Brown. .