Bệnh sốt xuất huyết trẻ em: Chẩn đoán - điều trị - cách chăm sóc được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp sinh viên nhận biết diễn biến của bệnh sốt xuất huyết Dengue, áp dụng được tiêu chuẩn chẩn đoán và phân độ lâm sàng sốt xuất huyết Dengue theo tổ chức Y tế thế giới 2009, hiểu được nguyên tắc điều trị sốt xuất huyết Dengue, sốt xuất huyết Dengue có dấu hiệu cảnh báo và sốc sốt xuất huyết Dengue, . Mời các bạn cùng tham khảo. | BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT TRẺ EM CHẨN ðOÁN ðIỀU TRỊ - CÁCH CHĂM SÓC MỤC TIÊU 1. Nhận biết diễn biến của bệnh sốt xuất huyết Dengue SXH Dengue . 2. Áp dụng ñược tiêu chuẩn chẩn ñoán và phân ñộ lâm sàng SXH Dengue theo tổ chức Y tế thế giới 2009. 3. Hiểu ñược nguyên tắc ñiều trị SXH Dengue SXH Dengue có dấu hiệu cảnh báo và sốc SXH Dengue. 4. Thực hành ñược cách chăm sóc và theo dõi bệnh nhân SXH Dengue SXH Dengue có dấu hiệu cảnh báo và sốc SXH Dengue. NỘI DUNG I. ðẠI CƯƠNG Sốt xuất huyết Dengue SXH Dengue là bệnh truyền nhiễm gây dịch do vi rút Dengue gây nên. Vi rút Dengue có 4 týp huyết thanh là DEN-1 DEN-2 DEN-3 và DEN-4 truyền từ người bệnh sang người lành do muỗi ñốt. Muỗi Aedes aegypti là côn trùng trung gian truyền bệnh chủ yếu. Bệnh xảy ra quanh năm thường gia tăng vào mùa mưa gặp ở cả trẻ em và người lớn bệnh có biểu hiện lâm sàng ña dạng diễn biến nhanh chóng từ nhẹ ñến nặng nếu không ñược chẩn ñoán sớm và xử trí kịp thời dễ dẫn ñến tử vong. II. DIỄN BIẾN LÂM SÀNG BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE Bệnh khởi phát ñột ngột và diễn biến qua ba giai ñoạn 1. Giai ñoạn sốt . Lâm sàng - Sốt cao ñột ngột liên tục. - Chấm xuất huyết ở dưới da chảy máu răng máu cam. - Nhức ñầu chán ăn buồn nôn. - Da xung huyết. - ðau cơ ñau khớp nhức hai hốc mắt. - Nghiệm pháp dây thắt dương tính. . Xét nghiệm - Dung tích hồng cầu Hematocrit bình thường. - Số lượng tiểu cầu bình thường hoặc giảm dần. - Số lượng bạch cầu thường giảm. 2. Giai ñoạn nguy hiểm thường vào ngày thứ 3 7 của bệnh. . Lâm sàng a. Sốt có thể còn hoặc giảm b. Có thể có các biểu hiện sau - Biểu hiện thoát huyết tương do tăng tính thấm thành mạch Tràn dịch màng phổi màng bụng gan to ñau. Sốc vật vã bức rứt hoặc li bì lạnh ñầu chi da lạnh ẩm mạch nhanh nhỏ huyết áp kẹp hiệu số huyết áp tối ña và tối thiểu 20mmHg tụt huyết áp hoặc không ño ñược huyết áp tiểu ít. - Xuất huyết chấm xuất huyết dưới da chảy máu cam máu răng tiểu ra máu xuất huyết âm ñạo xuất huyết nội tạng như tiêu hóa phổi não là biểu hiện nặng. c. Suy .