Bài giảng Phân tích lợi ích chi phí cung cấp cho người học những kiến thức như: Giới thiệu phân tích lợi ích chi phí; Cơ sở kinh tế phúc lợi của phân tích lợi ích chi phí; Cơ sở kinh tế vi mô cho phân tích lợi ích - chi phí; Nhận dạng lợi ích và chi phí. Mời các bạn cùng tham khảo! | TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG KHOA KINH TẾ BÀI GIẢNG MÔN PHÂN TÍCH LỢI ÍCH CHI PHÍ Dùng cho đào tạo tín chỉ - Bậc đại học Người biên soạn Phạm Thị Ý Nguyện 1 MỤC LỤC CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU PHÂN TÍCH LỢI ÍCH CHI PHÍ . 1 . Giới thiệu tổng quát phân tích lợi ích chi phí. 1 . Sự cần thiết phải phân tích lợi ích chi phí . 1 . Định nghĩa phân tích lợi ích chi phí. 1 . Vai trò của phân tích lợi ích chi phí. 2 . Phân biệt phân tích lợi ích chi phí với phân tích tài chính và phân tích hiệu quả - chi phí. 3 . Phân tích lợi ích chi phí và phân tích tài chính . 3 . Phân tích lợi ích chi phí và phân tích hiệu quả - chi phí . 4 . Mục đích sử dụng phân tích lợi ích chi phí . 5 . Phân loại . 5 . Mục đích sử dụng. 5 . Các bước phân tích lợi ích chi phí . 6 CHƯƠNG 2 CƠ SỞ KINH TẾ PHÚC LỢI CỦA . 11 PHÂN TÍCH LỢI ÍCH CHI PHÍ . 11 . Mục tiêu của xã hội . 11 . Tối ưu Pareto . 11 . Cơ sở đạo đức của phân tích lợi ích chi phí . 11 . Khái niệm tối ưu Pareto . 12 . Điều kiện đạt tối ưu Pareto . 12 . Cải thiện Pareto . 13 . Cải thiện Pareto thực tế và nguyên tắc cơ bản lựa chọn dự án . 13 . Cải thiện Pareto tiềm năng và nguyên tắc thực tiễn lựa chọn dự án . 14 . Mối quan hệ giữa lợi ích ròng và tối ưu Pareto. 16 Chương 3 CƠ SỞ KINH TẾ VI MÔ CHO PHÂN TÍCH LỢI ÍCH CHI PHÍ . 19 . Mô hình tối ưu Pareto . 19 . Phân tích lợi ích chi phí dựa trên mô hình cạnh tranh . 19 . Đường cầu và thay đổi thặng dư tiêu dùng . 20 . Đường cầu . 20 . Thay đổi thặng dư tiêu dùng. 22 . Đường cầu cá nhân và đường cầu thị trường . 23 . Đường cung và thay đổi thặng dư sản xuất. 23 . Đường cung . 23 . Đường cung thị trường . 24 . Thặng dư sản xuất . 25 . Lợi ích xã hội ròng. 26 2 Chương 4 NHẬN DẠNG LỢI ÍCH VÀ CHI PHÍ . 28 . Nguyên tắc tổng quát . 28 . Các hướng dẫn cụ thể. 28 . Tính những kết quả tăng thêm . 28 . Loại trừ các kết quả chìm . 28 . Loại trừ các chi phí chung