Bài giảng Địa lí kinh tế - xã hội Việt Nam được xây dựng theo chương trình Cao đẳng Sư phạm Địa lí hệ chính quy nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về đặc điểm vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên cũng như các vấn đề liên quan đến địa lí dân cư và địa lí kinh tế (nông – lâm – ngư, công nghiệp, thương mại, giao thông, du lịch của nước ta). | TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG KHOA SƯ PHẠM TỰ NHIÊN BÀI GIẢNG ĐỊA LÝ KINH TẾ - XÃ HỘI VIỆT NAM 1 Biên soạn ThS. Trương Thị Thu Hường Tháng 6 2020 MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU .1 DANH MỤC BẢNG BIỂU .2 TÀI LIỆU THAM CHƯƠNG 1 ĐÁNH GIÁ Ý NGHĨA KINH TẾ CỦA VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN .1 . Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ .1 . Vị trí địa lý .1 . Lãnh thổ .1 . Trên . Vùng trời. .2 . Ý nghĩa của vị trí địa lí .2 . Đối với việc hình thành lãnh thổ tự nhiên .2 . Đối với phát triển kinh tế văn hóa - xã . Đối với an ninh - quốc phòng AN - QP .4 . Đánh giá điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế .5 . Địa . Khí hậu .5 . Tài nguyên nước .6 . Tài nguyên nước mặt .6 . Tài nguyên nước ngầm .9 . Tài nguyên đất .9 . Các loại đất chính ở đồng bằng .9 . Các loại đất ở vùng trung du - miền núi và cao . Vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên đất .13 . Tài nguyên sinh vật .14 . Các nhóm hệ sinh thái và kiểu rừng .14 . Nguồn tài nguyên thực - động vật .15 . Sự suy giảm tài nguyên sinh . Tài nguyên khoáng sản .17 . Khoáng sản nhiên liệu năng lượng .17 . Khoáng sản kim loại .18 . Khoáng sản không kim loại. .19 CHƯƠNG 2 ĐỊA LÝ DÂN CƯ .21 . Dân số và sự biến động dân số .21 . Khái niệm về dân cư .21 . Số dân và sự gia tăng dân số .21 . Sự thay đổi của tỉ suất tử vong và nguyên nhân .23 . Sự thay đổi của tỉ suất sinh và nguyên nhân .23 . Cơ cấu tuổi và giới tính .23 . Cơ cấu tuổi .23 . Cơ cấu dân tộc .25 . Việt Nam là quốc gia đa dân tộc .25 . Sự phân bố các dân tộc ở nước ta .26 . Dân tộc Việt Kinh .27 . Các dân tộc ít người ở miền núi phía Bắc .27 . Phân bố dân cư .32 . Những nhân tố ảnh hưởng đến phân bố dân cư .32 . Dân cư phân bố không đồng đều .33 . Di cư .34 . Di cư đi liền .