Bài giảng Kế toán công: Chương 4 Kế toán nguồn vốn, các khoản thu chi và xác định kết quả cung cấp cho người học những kiến thức như: Kế toán nguồn vốn; Kế toán nguồn vốn kinh doanh; Kế toán các khoản thu và doanh thu; Kế toán doanh thu tài chính; .Mời các bạn cùng tham khảo! | TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ Chương 4 KẾ TOÁN NGUỒN VỐN CÁC KHOẢN THU CHI VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KẾ TOÁN NGUỒN VỐN KẾ TOÁN NGUỒN VỐN KINH DOANH TÀI KHOẢN KẾ TOÁN TK 411 - NVKD Phản ánh tình hình tăng giảm NVKD của SDĐK đơn vị. SDCK 411 111 112 152 153 211 . 111 112 152 153 211 . Trả bằng tiền hàng tồn kho trả lại VGKD do các tổ VGKD chức cá nhân đóng góp để SXKD 214 421 từ chênh lệch thu Nếu trả bằng chi hoạt động SXKD TSCĐ KẾ TOÁN THẶNG DƯ THÂM HỤT LŨY KẾ TÀI KHOẢN KẾ TOÁN TK 421- Thặng dư thâm hụt lũy kế Phản ánh tổng số chênh lệch thu chi SDĐK của các hoạt động hay còn gọi là thặng dư thâm hụt lũy kế của đơn vị tại ngày lập BCTC và việc xử lý số thặng dư hoặc thâm hụt của hoạt động HCSN hoạt động SXKD DV HĐTC và HĐ khác. Tài khoản 421 - có 4 tài khoản cấp 2 - Tài khoản 4211- Thặng dư thâm hụt từ hoạt động HCSN SDCK SDCK - Tài khoản 4212- Thặng dư thâm hụt từ hoạt động SXKD DV - Tài khoản 4213- Thặng dư thâm hụt từ HĐTC - - Tài khoản 4218- Thặng dư thâm hụt từ HĐ khác 468 421 611 612 911 511 512 614 c nguồn cải cách tiền lương c chi c phí doanh thu 111 112 338 821 tiền lợi nhuận cho các cá nhân góp vốn c CP thuế TNDN 353 431 lý thặng dư thâm hụt theo cơ chế 333 c lãi 8. Nộp NSNN các khoản chênh lệch c lỗ KẾ TOÁN THẶNG DƯ THÂM HỤT LŨY KẾ KẾ TOÁN CÁC QUỸ TÀI KHOẢN KẾ TOÁN TK 431 Các quỹ SDĐK Phản ánh việc trích lập và sử dụng các quỹ của đơn vị sự nghiệp công lập. SDCK TK 431 111 112 334 611 dụng quỹ theo mục đích quỹ từ nguồn NSNN cấp hình thành quỹ 334 421 sung thu nhập cho người lao động quỹ từ thặng dư thâm hụt lũy kế 111 112 137 c số đã tạm bổ sung thu tổ chức cá nhân ủng nhập cho người lao động trong hộ lãi tiền gửi đvị công lập năm khi trích quỹ BSTN KẾ TOÁN CÁC QUỸ KẾ TOÁN NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN TK 468 Nguồn cải cách tiền lương SDĐK Phản ánh số hiện có và tình hình biến động của nguồn cải cách tiền lương. SDCK