09B/NHNN_ Bảng cân đối tiền tệ của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

Tham khảo đơn - biểu mẫu '09b/nhnn_ bảng cân đối tiền tệ của ngân hàng nhà nước việt nam', biểu mẫu - văn bản, biểu mẫu phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Biểu số 09B NHNN Ban hành theo Quyết định số. QĐ-TTg ngày. của Thủ tướng Chính phủ Ngày nhận báo cáo Số chính thức Ngày 22 của tháng tiế p liền sau quý báo cáo. BẢNG CẰN ĐỐI TIÊN TỆ CỦA NGẰN HÀNG NHÀ NỮỚC VIỆT NAM Quý năm Đơn vị báo cáo Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Đơn vị nhận báo cáo Tổng cục Thống kê 123 Đơn vị Triệu đồng Mã số Giá trị A B 1 TÃI SẢN CÓ 01 I. TÀI SẢN CÓ NGOẠI TỆ 02 1. Vàng 03 2. Ngoại tệ 04 Trong đó Tiền mặt tại quỹ tại quỹ của các đơn vị trực thuộc gửi đi nhờ tiêu thụ đang vận chuyển 05 3. Đầu tu vào các chứng khoán của nuớc ngoài 06 a Đầu tu chứng khoán của Chính phủ 07 b Đầu tu chứng khoán khác NHTW NHTM TCQT khác 08 4. Tiền gửi tại các ngân hàng nuớc ngoài 09 a Tiền gửi không kỳ hạn 10 b Tiền gửi có kỳ hạn 11 5. Cho các ngân hàng nuớc ngoài vay 12 a Cho vay ngắn hạn 13 b Cho vay trung và dài hạn 14 6. Thanh toán với ngân hàng nuớc ngoài và các TCQT 15 7. Quyền rút vốn đặc biệt tại IMF 16 8. Đóng góp vào các TCQT 17 II. QUAN HỆ VỚI NHÀ NƯỚC VÀ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 18 1. Tạm ứng cho ngân sách 19 a Ngắn hạn 20 b Trung và dài hạn 21 2. Mua chứng khoán Chính phủ 22 3. Chuyển vốn vay nuớc ngoài cho ngân sách 23 a Ngắn hạn 24 b Trung và dài hạn 25 4. Các khoản khác 26 III. CHO CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG VAY 27 IV. MUA BÁN TÍN PHIÊU NHNN VÀ CÁC CHÚNG KHOÁN KHÁC 28 V. TÀI SẢN CÓ KHÁC 29 1. Tài sản cố định 30 Trong đó TSCĐ hữu hình 31 2. Công cụ lao động 32 3. Tài sản có khác 33 TỔNG CỘNG TÀI SẢN CÓ 34 123 124 Tiếp theo Đơn vị Triệu đồng Mã số Giá trị A B 1 TÃI SẢN NỢ 35 VI. TIỀN DựTRỮ 36 A Tiền trong lưu thông 37 1. Tiền phát hành 38 2. Tiền mặt tại quỹ ở NHTW đơn vị phụ thuộc Kho bạc Nhà nước 39 B. Tiền gửi của các tổ chức tín dụng 40 VII. TÍN PHIẾU NHNN 41 VIII. TÀI SẢN NỢ NGOẠI TỆ 42 1. Tiền gửi của các tổ chức Quốc tế và pháp nhân nước ngoài 43 a Tiền gửi không kỳ hạn 44 b Tiền gửi có kỳ hạn 45 c Tiền gửi chuyên dùng 46 2. Vay các Tổ chức Quốc tế Chính phủ và TCTD ở nước ngoài 47 a Vay ngắn hạn 48 b Vay trung và dài hạn 49 IX. TIỀN GỦ1 CỦA CHÍNH PHỦ 50 1. .

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
50    109    3    14-05-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.