Bài giảng Miễn dịch - Sinh lý bệnh: Chức năng hô hấp được biên soạn nhằm cung cấp cho người học những kiến thức về 04 rối loạn của quá trình hô hấp; giải thích cơ chế bệnh sinh của 04 rối loạn hô hấp. Từ đó nêu lên khả năng thích nghi của cơ thể trong suy hô hấp. Mời các bạn tham khảo! | MIỄN DỊCH - SINH LÝ BỆNH Buổi 6 SINH LÝ BỆNH CHỨC NĂNG HÔ HẤP DSĐH NĂM 3 Bs Lê Thị Thu Hương MỤC TIÊU HỌC TẬP Sau khi học xong bài này sinh viên có khả năng 1. Trình bày được 04 rối loạn của quá trình hô hấp 2. Giải thích được cơ chế bệnh sinh của 04 rối loạn hô hấp 3. Biết cách đánh giá chức năng hô hấp trong suy hô hấp 4. Trình bày được khả năng thích nghi của cơ thể trong suy hô hấp GIẢI PHẪU Lồng ngực Đường dẫn khí Và phổi Mạch máu Phổi 5 CHỨC NĂNG HÔ HẤP 1 Thông khí PN 2 Trao đổi khí 4 3 Giao O2 Vận chuyển khí cho mô 6 ĐIỀU HÒA HÔ HẤP 1 2 Ngoại vi Trung ương 7 THĂM DÒ CHỨC NĂNG HÔ HẤP NGOÀI Dung tích Là lượng khí tối đa mà phổi Số lượng PN đang sống VC có thể trao đổi trong 1 nhịp hoạt thở với bên ngoài động Thăm dò Thể tích khả Là lượng khí tối đa có thể Thông tối đa giây đưa ra ngoài trong giây thoáng năng đường FEV1 đầu tiên. dẫn khí thông khí Chỉ số Người bình thường nếu cố gắng Tiffeneau hết mức thì sẽ tống ra được hoặc 4 5 lượng khí đã hít vào. 8 9 10 ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG NHU MÔ PHỔI THÔNG QUA THỂ TÍCH KHÍ TRAO ĐỔI Dung tích sống VC Dung tích sống thể nhanh FVC Thể tích khí cặn RV 11 ĐÁNH GIÁ ĐƯỜNG DẪN KHÍ QUA LƯU LƯỢNG KHÍ FEV1 Chỉ số MVV MEFX FVC FVC VC Tiffeneau Lượng Người bình Lượng khí Lượng khí Nói lên khí tối Thường nếu trao đổi Thở ra sự thông đa có thể cố gắng hết tối đa trong khi thoáng đưa ra mức thì sẽ trong phổi còn đường ngoài tống ra được 1 phút trong 4 5 25 50 dẫn khí giây lượng khí 75 FVC đầu tiên. đã hít vào. 12 THĂM DÒ CHỨC NĂNG KHUYẾCH TÁN Đo gián tiếp Đo trực tiếp Đo PCO2 Dùng khí CO có PO2 nồng độ loãng 13 14 THIẾU OXY TẾ BÀO RL bộ máy hô hấp hoặc tuần hoàn TB cơ thể Thay đổi thành phần và KHÁI không thu áp lực không khí thở NIỆM nhận đủ O2 theo nhu cầu. Rối loạn chức năng các men hô hấp trong TB. 15 THIẾU OXY TẾ BÀO Do khí thở Do rối loạn thông khí Do rối loạn khuếch tán PHÂN LOẠI Do rối loạn vận chuyển Do rối loạn hô hấp TB 16 THIẾU OXY TẾ BÀO DO KHÍ THỞ Do độ cao Do không khí tù hãm và do ngạt Do khí CO 17 THIẾU OXY TẾ BÀO