Bài giảng "Sinh lý bệnh tiêu hóa" có nội dung trình bày về nêu các rối loạn tiết dịch ở dạ dày: biểu hiện và kết quả thăm dò; Trình bày nguyên nhân và điều kiện gây loét dạ dày; Trình bày nguyên nhân, cơ chế và hậu quả của rối loạn hấp thu; Trình bày nguyên nhân, cơ chế và hậu quả của rối loạn co bóp ruột; Phân tích các cơ chế bệnh sinh tắc ruột, liệt ruột; Trình bày cơ chế bệnh sinh viêm tụy cấp. Mời các bạn cùng tham khảo! | SINH LÝ BỆNH TIÊU HÓA La Hồng Ngọc lhngoc@ MỤC TIÊU 1. Nêu các rối loạn tiết dịch ở dạ dày biểu hiện và kết quả thăm dò. 2. Trình bày nguyên nhân và điều kiện gây loét dạ dày. 3. Trình bày nguyên nhân cơ chế và hậu quả của rối loạn hấp thu. 4. Trình bày nguyên nhân cơ chế và hậu quả của rối loạn co bóp ruột. 5. Phân tích các cơ chế bệnh sinh tắc ruột liệt ruột. 6. Trình bày cơ chế bệnh sinh viêm tụy cấp. SƠ LƯỢC VỀ HỆ TIÊU HÓA Hệ tiêu hóa gồm Ống tiêu hóa Tuyến tiêu hóa Ống tiêu hóa Tuyến tiêu hóa Tuyến nước bọt Tuyến tiêu hóa Túi mật trong ống dạ dày Tuyến tiêu hóa trong ống ruột non Tụy Ống tiêu hóa Cấu tạo về cấu trúc 4 lớp 1. Niêm mạc 2. Dưới niêm mạc 3. Cơ trơn 2 4. Thanh mạc 4 Cấu tạo về chức năng 5 6 1. Co bóp 8 2. Tiết dịch 3. Hấp thu 1. Mạc treo ruột 2. Lớp thanh mạc 3. Tấm dưới thanh mạc 4. Lớp cơ dọc 4. Bài tiết 5. Lớp cơ vòng 6. Lớp dưới niêm mạc 7. Nang bạch huyết đơn độc 8. Niêm mạc. SƠ LƯỢC VỀ HỆ TIÊU HÓA Hệ tiêu hóa gồm Ống tiêu hóa miệng thực quản dạ dày ruột Tuyến tiêu hóa - Tuyến nằm trong thành ống tiêu hóa tuyến dạ dày tuyến ruột. - Tuyến nằm ngoài ống tiêu hóa tuyến nước bọt gan tụy. SINH LÝ CHỨC NĂNG DẠ DÀY Giải phẫu SINH LÝ CHỨC NĂNG DẠ DÀY tt Cấu trúc mô học Thân vị và hang vị tương tự nhau. Khác nhau về tế bào tuyến ở lớp Thần kinh phế vị X niêm mạc. Lớp cơ vòng Đám rối Auerbach Đám rối Lớp cơ Meissner dọc Niêm mạc SINH LÝ CHỨC NĂNG DẠ DÀY tt Chức năng của dạ dày là gì SINH LÝ CHỨC NĂNG DẠ DÀY tt Tiết dịch - Thân vị chủ yếu ngoại tiết. - Hang vị chủ yếu nội tiết. Tế bào Tế bào . Go . E . Thành. Gốc . ECL Tế bào nhầy Tế bào nhầy bề mặt bề mặt Tế bào thành Tế bào cổ tuyến Tế bào cổ tuyến Tế bào ECL histamin Tế bào D somatostatin Tế bào G gastrin Tế bào chính pepsinogen Tế bào D somatosta -tin Chức năng tiết dịch Tế bào tuyến thân vị - Tế bào nhầy mucous cell mucopolysaccarid. Chức năng chất nhầy làm trơn và bảo vệ niêm mạc không bị tổn thương bởi acid và pepsin. - Tế bào D tiết somatostatin. Vai trò .