Tham khảo đơn - biểu mẫu '07b/tttt số đài phát thanh - truyền hình và số chương trình phát thanh, truyền hình của các đài phát thanh - truyền hình trung ương và các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương', biểu mẫu - văn bản, biểu mẫu phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Biểu số 07 B TTTT Đơn vị báo cáo Ban hanh theo Quyết định Sè 7. __H - _ __ HINH Bộ Thông tin sô .QĐ-TTg ngay. VÀ Số CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH va Truyền thông của Thủ tướng Chính phủ TRI YỂN HÌNH CUA CÁC ÀI PHÁT THANH - Đơn vị nhâ n báo cáo Ngay nhân bao cáo IRUyển HINH CUA CÁC À PHÁI lHANH - Tổng cục Thống kê ngay 31 tháng 3 năm sau TRUYỂN HÌNH TRUNG ƯƠNG VÀ CÁC TỈNH THÀNH PHỐ TRỤC THUỘC TRUNG ƯƠNG Năm 279 Đơn vị tính Mã số Số lượng A B C 1 1. Số chương trình truyền hình Chương trình 01 a Chia theo ngôn ngữ - Tiếng Việt Chương trình 02 - Tiếng nước ngoài Chương trình 03 - Tiếng dân tộc ít người Việt Nam Chương trình 04 b Chia theo nội dung chương trình - Tin tức - Thời sự Chương trình 05 - Khoa giáo - Văn nghệ Chương trình 06 - Thể thao - Giải trí - Thông tin kinh tế Chương trình 07 - Thanh thiếu niên Chương trình 08 - Nội dung khác Chương trình 09 c Chia theo cấp í lý đài - Trung ương 2 - Địa phương 10 11 Chương trình Chương trình 2. Số chương trình phát thanh a Chia theo ngôn ngữ - Tiếng Việt Chương trình 12 - Tiếng nước ngoài Chương trình 13 - Tiếng dân tộc ít người Việt Nam Chương trình 14 h Chia theo nội dung chương trình - Tin tức - Thời sự Chương trình 15 - Khoa giáo - Văn nghệ Chương trình 16 - Thể thao - Giải trí - Thông tin kinh tế Chương trình 17 - Thanh thiếu niên Chương trình 18 - Nội dung khác Chương trình 19 c Chia theo cấp quản ỉỷ đài - Trung ương Chương trình 20 - Địa phương Chương trình 21 3. Số đài phát thanh - truyền hình Chia theo cấp quan lý - Trung ương 22 Đài - Địa phương Đài 23 Ngày. tháng. năm. Thủ trưởng đơn vị Ký đóng dấu họ tên Người lập biểu Ký họ tên .