Thư viện chuẩn của phầên mềm Step 7 gồm các hàm hệ thống SFC, khối hàm hệ thống SFB, các hàm FC và khối hàm FB, giúp cho việc lập trình thuận tiện bởi các hàm viết sẵn. Ngoài ra còn có các hàm tổ chức OB hoạt động khi khởi động PLC, làm việc theo chu kỳ. Chúng ta có thể bổ sung các hàm khác vào thư viện của Step 7 một cách dễ dàng. Các hàm thư viện được thêm vào một điểm trong khối chương trình bằng cách vào menu Insert- Program Elements – Libraries,. | CAC HAM THƯ VIỆN TRONG S7-300 Thư viện chuan cua phan mệm Step 7 gồm càc hàm hệ thông SFC khôi hàm hệ thông SFB các hàm FC và khôi hàm FB giup chô việc láp trình thuàn tiện bởi các hàm viết san. Ngôài rà côn cô càc hàm tô chöc OB hôàt đông khi khởi đông PLC làm việc thệô chu kỳ. Chung tà cô thê bô sung càc hàm khàc vàô thư viện cua Stệp 7 môt càch dệ dàng. Càc hàm thư viện đưởc thệm vàô môt điểm trông khôi chưởng trình bàng càch vàô mệnu Insệrt- Prôgram Elệmệnts - Librariệs sau đô làn lưởt vàô càc muc côn trông đô chôn hàm phu hởp rôi bấm chuôt phài chôn pastệ Phan sau giới thiệu chi tiết một sô hàm. 1 Các hàm trong thư viện TI-S7 Converting blocks Các hám xử ly bit a Đặt một loat bit FC83 Khi 1 10 bit từ đến lên 1. Nêu hàm thực hiện đúng ENO và bang 1. Địà chỉ bit đàu tiên S_bit dung con trỏ P trỏ đến vung nhớ bit I Q M D sô bit N là hàng sô hay I Q M D L P A JNB _001 CALL SET S_BIT N P M 10 001 A BR b Đặt một loạt byte lập tức FC101 SET FC101 16 - N Khi 1 hại byte tứ PB2 se len 1 P trộ đến bit sô N lặ sô byte cặn đặt len 1 nhặn 8. c Xoặ một lôặt bit FC82 I H f---------- P 10 RSET FC82 EN ENO S_BIT N d Xoặ một lôặt bit lặp tức FC100 Q 5 Hàm di chuyển khôi gián tiếp FC81 Di chuye n một khôi dứ liệu byte word hặy word kep tứ khôi nguôn cô địặ chỉ đặu giặn tiếp S_DATA chieu dặi LENGTH đến khôi đích cô địặ chỉ đặu giặn tiếp D_DATA bặ thông so nặy dung biến con trô P . Thông sô E_TYPE cho biết lôặi dứ liêu theo qui định sặu B 16 02 BYTE B 16 04 WORD B 16 05 INT B 16 06 DWORD B 16 07 DINT B 16 08 REAL 1 -H F P - - - B 16 04 - IBLKMOV FC81 EN ENO S_DATA LENGTH _DATA E-TYPE Trứđc lềnh S_DATA LENGTH D_DATA P Địặ chỉ đặu khối nguôn lặ DBW50 DBW50 W 16 2424 DBW52 W 16 2525 DBW10 W 16 0002 Khôi dứ lieu hặi word P D9ịặ chỉ đặu khôi đích lặ DBW10 DBW10 W 16 0000 DBW12 W 16 0000 Sau lệnh D_DATA DBW10 W 16 2424 .