Thực trạng nhiễm hóa chất trong một số sản phẩm sữa dạng lỏng cho trẻ em dưới 36 tháng tại Hải Phòng, năm 2020

Bài viết trình bày đánh giá mức độ ô nhiễm hóa chất trong một số sản phẩm sữa dạng lỏng cho trẻ em dưới 36 tháng tuổi tại Hải Phòng, năm 2020. Đối tượng và phương pháp: Xét nghiệm 50 sản phẩm thương mại phổ biến của các loại sữa dạng bột cho trẻ dưới 36 tháng tại Hải Phòng, đánh giá mức độ ô nhiễm một số chỉ tiêu hóa học phổ biến. | EC N KH G C S VI N NG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC THỰC TRẠNG NHIỄM HÓA CHẤT TRONG MỘT SỐ SẢN PHẨM SỮA DẠNG LỎNG CHO TRẺ EM DƯỚI 36 THÁNG TẠI HẢI PHÒNG NĂM 2020 Nguyễn Văn Chuyên1 Tống Đức Minh1 Phạm Nam Thái2 TÓM TẮT sectional descriptive studies of pollution levels of some Mục tiêu Đánh giá mức độ ô nhiễm hóa chất trong indicators Common chemical digestion in milk and dairy một số sản phẩm sữa dạng lỏng cho trẻ em dưới 36 tháng products for babies under 36 months. Results Heavy tuổi tại Hải Phòng năm 2020. metals in milk and liquid milk products Average lead Đối tượng và phương pháp Xét nghiệm 50 sản Pb concentrations were about - mg kg. The phẩm thương mại phổ biến của các loại sữa dạng bột cho average concentration of tin Sn is about - trẻ dưới 36 tháng tại Hải Phòng đánh giá mức độ ô nhiễm mg kg. In which 1 10 of concentrated skim milk samples một số chỉ tiêu hóa học phổ biến. had the concentration of tin Sn exceeding the permitted Kết quả Nồng độ chì Pb trung bình 0 007 0 010 value. The average concentration of arsenic As was mg kg. Nồng độ thiếc Sn trung bình 50 47 138 30 mg about - mg kg. The average cadmium Cd kg. Nồng đồ Asen As trung bình khoảng 0 14 0 26 mg concentration was about - mg kg. The average kg. Nồng đồ Cadimi Cd trung bình 0 18 0 47 mg kg. concentration of Mercury Hg is about - mg Nồng đồ Thủy ngân Hg trung bình 0 013 0 041 mg kg. kg. In which 1 10 of concentrated skim milk samples had Trong đó có 1 10 mẫu sữa gầy cô đặc có nồng độ thiếc the concentration of tin Sn exceeding the permitted value. Sn vượt giá trị cho phép. Pollution of plant protection chemicals in milk and liquid Nồng độ Carbaryl trung bình 14 80 20 93 µg kg. milk products The average concentration of Carbaryl is Nồng độ Indoxacard trung bình 16 60 34 27 µg kg. about - µg kg. The average concentration Nồng đồ Emamectin benzoate trung bình khoảng 0 41 of Indoxacard is about - µg kg. The average 1 71 µg kg.

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
476    18    1    01-12-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.