Bài tập Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Toán lớp 6

Bài tập Chia hai lũy thừa cùng cơ số được chia sẻ nhằm giúp các em hệ thống lại kiến thức chia hai lũy thừa cùng cơ số. Nội dung chính của tài liệu gồm tóm tắt lý thuyết, bài tập và đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em có hướng ôn tập một cách chủ động và linh hoạt nhất. | BÀI TẬP CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ Tài liệu sưu tầm ngày 31 tháng 5 năm 2021 Website CHƯƠNG I ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN BÀI 8. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0 ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ am an am -n a 0 m n. Quy ưóc a 1 a 0 . Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10. Số chính phương là số có dạng a2 với a N II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN Bài 107. Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa và tính giá trị lũy thừa đó 1 714 712 4 167 165 7 37 35 10 47 44 2 25 23 5 108 104 8 98 93 11 79 7 7 3 64 62 6 245 244 9 58 56 12 25 24 Bài 108. Tính 1 56 53 3 197 195 2 28 24 4 108 104 BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 109. Viết kết quả một phép tính sau dưới dạng lũy thừa 1 79 7 7 6 311 37 2 48 42 7 39 34 3 57 53 8 a 7 a 5 a 0 4 712 75 9 510 54 9 5 5 10 10 10 x 4 x 2 x 0 Bài 110. Tính 1 28 22 33 33 3 137 135 7 7 75 2 28 25 4 36 34 55 53 Bài 111. Tính 1 277 279 280 277 276 275 3 556 57 549 1 2 393 399 4 7 22 7 21 7 20 75 7 4 73 Bài 112. Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của 10 a 100 b 1000 c 1 000 000 d 9 ch sè 0 Bài 113. Số chính phương là số bằng bình phương của số tự nhiên Ví dụ 0 1 4 9 16 25 . Mỗi số sau có là số chính phương không a 13 23 b 13 23 33 c 13 23 33 43 Liên hệ tài liệu word môn toán TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI 8 CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ Câu 107. Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa và tính giá trị lũy thừa đó 1 714 712 4 167 165 7 37 35 10 47 44 2 25 23 5 108 104 8 98 93 11 79 7 7 3 64 62 6 245 244 9 58 56 12 25 24 Lời giải 1 714 712 7 2 4 167 165 162 7 37 35 32 10 47 44 43 2 25 23 22 5 108 104 104 8 98 93 95 11 79 7 7 7 2 3 64 62 62 6 245 244 24 9 58 56 52 12 25 24 2 Câu 108. Tính 1 56 53 3 197 195 2 28 24 4 108 104 Lời giải 1 56 53 53 35 125 243 368 2 28 24 24 35 16 243 259 3 197 195 192 44 361 256 617 4 108 104 .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
127    90    6    19-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.