Đề thi kết thúc học phần môn Luật Kinh doanh năm 2019-2020 - Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM

Cùng tham khảo "Đề thi kết thúc học phần môn Luật Kinh doanh năm 2019-2020 - Trường Đại học Ngân Hàng " sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn sinh viên có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả. Chúc các bạn thi tốt! | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN KHOA LUẬT KINH TẾ MÔN LUẬT KINH DOANH số câu trong đề thi 14 Thời gian làm bài 75 phút Họ và tên . MSSV . NỘI DUNG ĐỀ THI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Khi điều chỉnh hoạt động kinh doanh cơ sở pháp lý được ưu tiên áp dụng là a. Hiến pháp. b. Qui phạm pháp luật. c. Thỏa thuận giữa các bên có liên quan nếu thỏa thuận không trái qui định của pháp luật trái đạo đức xã hội. d. Tập quán nơi diễn ra hoạt động kinh doanh. Câu 2. Chọn phát biểu không đúng về công ty hợp danh a. Công ty hợp danh có ít nhất 02 thành viên hợp danh. b. Thành viên hợp danh có quyền đại diện cho công ty trong quan hệ kinh doanh. c. Thành viên góp vốn chịu trách nhiệm hữu hạn. d. Công ty hợp danh có quyền phát hành trái phiếu. Câu 3. Trong thời hạn kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận ĐKDN cơ quan đăng ký kinh doanh phải gửi thông tin đăng ký doanh nghiệp đến cơ quan thuế cơ quan thống kê cơ quan quản lý lao động. a. 5 ngày b. 7 ngày c. 10 ngày d. 15 ngày Câu 4. Doanh nghiệp xã hội phải sử dụng ít nhất tổng lợi nhuận hàng năm của mình để tái đầu tư nhằm thực hiện mục tiêu xã hội. a. 51 b. 50 c. 49 d. 100 Câu 5. Người đại diện theo pháp luật của công ty hợp danh trong quan hệ với cơ quan nhà nước a. Thành viên công ty. b. Thành viên góp vốn. c. Thành viên hợp danh. d. Giám đốc chủ tịch hội đồng thành viên công ty. Câu 6. Trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh nghiệp các thành viên công ty TNHH 2 thành viên trở lên có quyền và nghĩa vụ theo a. Tỷ lệ phần vốn góp như đã cam kết góp. b. Tỷ lệ phần vốn đã góp. c. Sự thỏa thuận giữa các thành viên sáng lập. d. Đều nhau. 1 Câu 7. Phải thực hiện đúng hợp đồng a. Là yêu cầu khi thực hiện hợp đồng b. Là chế tài khi có sự vi phạm hợp đồng c. Các lựa chọn trên đều đúng d. Các lựa chọn trên đều sai Câu 8. Khi có hành vi vi phạm hợp đồng thiệt hại thực tế là một trong những điều kiện bắt buộc để a. Hủy bỏ hợp đồng b. Tuyên bố vô hiệu hợp đồng c. Phạt vi phạm hợp đồng d. Đòi

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.