Một số kích thước của dây chằng chéo trước trên phim chụp cộng hưởng từ

Bài viết trình bày xác định các kích thước của dây chằng chéo trước trên phim chụp cộng hưởng từ. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu hồi cứu mô tả cắt ngang 40 phim chụp cộng hưởng từ (CHT)khớp gối của bệnh nhân được chẩn đoán không có tổn thương dây chằng chéo trước (DCCT) từ tháng 10/2018 - tháng 6/2019. | vietnam medical journal n01 - AUGUST - 2021 bệnh nhân tránh được nhiều di chứng và biến 4. Asmura S Ikada Y Matsunaga K Wada M chứng. Việc lựa chọn chất liệu tạo hình phụ Isogai N 2010 . Treatment of orbital floor fracture uusing a periosteume polumer complex thuộc vào từng mức độ tổn thương. Journal of Craniomaxillofacial Surgery 38 197-203. 5. Courtney DJ Thomas S Whitfield PH 2000 . TÀI LIỆU THAM KHẢO Isolated orbital blow-out fracture Survey and 1. Nguyễn Hoàng Cương và cộng sự 2014 . review. BR J Oral Maxillofac Surg 38 496-503. Đánh giá kết quả phẫu thuật tạo hình ổ mắt sau 6. Simon GJ Syed HM McCann JD Goldberg RA chấn thương tại bệnh viện Việt Đức. Kỷ yếu Hội 2009 . Early versus late repair of orbital blow-out nghị chấn thương chỉnh hình toàn quốc 2014. fracture. Ophthalimic Surg Laser Imaging 40 141-148. 2. Sedar Duzgun Bahar Kayahan Sirkeci 7. Roth FS et al. 2010 . Pearls of orbital trauma 2020 . Comparision of post-operative outcoms of management. Serminars in Plastic Surgery 24 4 graft material used in reconstruction of blow- out 398-409. fracture. Ulus Travma Acil Cerrahi Derg. 2020 8. Whitehouse R. et al 1994 . Prediction of 26 4 538-544 enophthalmos by computed tomography after blow 3. Joseph JM Glavas IP 2011 . Orbital fractures out orbital fracture. British journal of A reviwiew. Clincal Ophthalmology 5 95-100. ophthalmology. 78 8 pp. 618-620. MỘT SỐ KÍCH THƯỚC CỦA DÂY CHẰNG CHÉO TRƯỚC TRÊN PHIM CHỤP CỘNG HƯỞNG TỪ Nguyễn Thị Hồng Yến TÓM TẮT Restrospectively study 40 cases native anterior cruciate ligament using MRI from October 2018 to 17 Mục tiêu Xác định các kích thước của dây chằng June 2019 the research ismeasurement of the anterior chéo trước trên phim chụp cộng hưởng từ. Đối tượng cruciate ligament using MRI. Results The average và phương pháp nghiên cứu nghiên cứu hồi cứu age is 31 75. Male prominent right knee prominent mô tả cắt ngang 40 phim chụp cộng hưởng từ too. In the sagittal plane the average ACL length was CHT khớp gối của bệnh .

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.