Ngữ nghĩa của tiền tố “pod” trong động từ có tiền tố của tiếng Nga

Bài nghiên cứu này nêu lên tiền tố là một trong các cách thức cấu thành động từ phổ biến nhất trong tiếng Nga. Tiền tố “pod” vốn là một tiền tố đa nghĩa, trong phần lớn các trường hợp có thể bổ sung thêm các nét nghĩa mới cho động từ. Nghiên cứu ngữ nghĩa của tiền tố này khi kết hợp với các nhóm động từ nhất định cho phép người học tiếng Nga tránh được các lỗi khi nói tiếng Nga. Mời các bạn cùng tham khảo! | NGỮ NGHĨA CỦA TIỀN TỐ POD TRONG ĐỘNG TỪ CÓ TIỀN TỐ CỦA TIẾNG NGA TS Đoàn Thị Bích Ngà Tiền tố là một trong các cách thức cấu thành động từ phổ biến nhất trong tiếng Nga. Tiền tố pod vốn là một tiền tố đa nghĩa trong phần lớn các trường hợp có thể bổ sung thêm các nét nghĩa mới cho động từ. Nghiên cứu ngữ nghĩa của tiền tố này khi kết hợp với các nhóm động từ nhất định cho phép người học tiếng Nga tránh được các lỗi khi nói tiếng Nga. Từ khoá cấu tạo từ tiền tố động từ có tiền tố СЕМАНТИКА ПРИСТАВКИ ПОД- В РУССКИХ ПРИСТАВОЧНЫХ ГЛАГОЛАХ Префиксация является одним из наиболее популярных способов образования русских глаголов. Будучи многозначной приставкой приставка под- в большинстве случаев может вносить в производный глагол дополнительные значения. Изучение значений этой приставки при соединении к определенной группе глаголов поможет изучающим русский язык избежать ошибок в своей речи. Префиксальный способ словообразования считается одним из основных аффиксальных способов словообразования когда словообразовательным формантом является префикс. Согласно определению данному в Кратком справочнике по русскому языку префикс словообразовательный аффикс расположенный в слове перед корнем пригород накинуть посмелее или перед другим префиксом призадуматься. 2 162 . В энциклопедии Русский язык под редакцией . Караулова приставка в русском языке понимается как словообразовательный аффикс находящийся в составе простой основы перед корнем и использующийся в способах словообразования префиксальном огромный - преогромный префиксально-суффиксальном Москва - подмосковный префиксально- постфиксальном кричать - раскричаться префиксально-суффиксально- постфиксальном шептать - перешeтываться 3 380 . Основной спецификой префикса в качестве словообразовательного форманта является то что при его присоединении к слову никогда не меняется часть речи производного слова то есть от существительного 17 образуется существительное комитет подкомитет от глагола глагол кричать закричать от .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.