Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 - Unit 1: A visit from a pen pal

Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 - Unit 1: A visit from a pen pal được biên soạn theo từng đơn vị bài học trong sách giáo khoa Tiếng Anh 9, giúp các bạn học sinh dễ dàng hệ thống kiến thức và vận dụng vào làm các bài tập, ghi nhớ kiến thức sâu hơn. | UNIT 1. A VISIT FROM A PENPAL Lesson 3 amp 4 SPEAK LISTEN 1. practice v luyện tập 2. introduce v giới thiệu 3. industry n nền công nghiệp gt industrial adj thuộc về công nghiệp 4. especially adv đặc biệt là 5. a pond n cái ao 6. downtown adv khu trung tâm thành phố 7. pick up flowers hái hoa READ 8. ASEAN abbr Association of South East Asian Nations Hiệp hội các nước Đông Nam Á 9. divide into v chia thành gt division n sự phân chia 10. be known as adj được biết đến như là 11. region n vùng miền 12. separate v ngăn cách tách ra gt separation n sự ngăn cách 13. consist of comprise v bao gồm 14. tropic n nhiệt đới gt tropical adj thuộc nhiệt đới gt tropical climate n khíhậu nhiệt đới 15. unit of currency đơn vị tiền tệ 16. population n dân số 17. Islam n đạo Hồi 18. official adj chính thức gt officially adv 19. religion n tôn giáo gt religious adj thuộc về tôn giáo 20. In addition ngoài ra 21. Buddhism n đạo phật 22. Hinduism n đạo Hindu Ấn Độ giáo 23. nation n quốc gia gt national adj thuộc về quốc gia 24. language n ngôn ngữ gt national language n quốc ngữ 25. widely adv 1 cách rộng rãi gt wide adj rộng rãi 26. instruct v hướng dẫn giảng dạy gt instruction n sự hướng dẫn gt instructor n người hướng dẫn 27. primary adj chính quan trọng 28. compulsory adj bắt buộc cưỡng bách gt compulsion n sự ép buộc gt compel v buộc bắt buộc 29. option n sự lựa chọn gt optional adj tùy chọn không bắt buộc PRACTICE Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others. 1. pesticide dynamite minimize article 2. misses replaces plates encourages 3. sighed hoped signed practised Choose the word whose main stress pattern is not the same as that in the rest 4. prevent provide visit although 5. conserve scientist disaster preserve Choose the word or phrase A B C or D that best fits the blank space in each sentence 1. Churches temples and pagodas are places of _ . 2. Their friendliness makes a deep _ on tourists. .

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.