Giảm độ lọc cầu thận (ĐLCT | Tỉ SUẤT MỚI MẮC CỦA GIẢM Đ ộ LỌC CẦU THẬN Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÍP 2 VẦ CÁC YẾU Tố LIÊN QUAN Mã Tùng Phật Bác sỉ Bộ môn Nội tiết trường Đại học Y Dược Người hướng dẫn PGS TS Nguyễn Thy Khuê Chủ tịch Hội Đái tháo đừờng và Nội tiết TÓM TẮT Đặt vắn đề Giảm độ lọc cầu thận ĐLCTĐLCT hoặc đến 31 12 2014 hoặc đến khi bệnh ngừng Đặc điếm n 1165 theo dõi. ACR mg g n Thu thâp dữ liệu. Các đặc điềm ban đầu được thu 300 4 0 36 Thuốc sư dụng n ĐTĐ tiền sử gia đình có người ĐTĐ tăng huyểt áp Insulin thưốc viên 92 tiền căn đang dùng ínuổc hạ áp hoặc mới chẩn đoán ức chế men chuyễn ức chế thụ thể 222 19 06 viết tắt THA bệnh tim mạch độí quỵ bệnh tim thiếu Statin hoăc Fibrate 185 15 98 máu cục bộ nhối máu cơ tim cac đặc điềm lâm sàng Tại thời điếm két thúc nghiên cưu chúng tôi theo và cận lâm sàng huyết áp íấm thu HATT huyết áp dõi tổng cộng 9647 người-năm số trường hợp xuất tâm trường HATTr Hct HbA1c creatinine máu hiện giảm ĐLCT là 324 28 81 tì suất mới mắc là LDLc HDLc triglycerides TG tỉ số albumin creatinine 3 36 100 ncjười-năm. Nhìn chung cỏ sự gia tăng tì niệu ACR i ket quả khám mắt thuốc sử dụng. suất mới mac của giảm ĐLCT theo thời giarCtháp nhất Creatinine huyết thành được đo bằng phương pháp vào năm 2 1 56 100 người-năm cao nhất vào năm Jaffé. ĐLCT được ước tính bằng công thức CKD-epi. 14 10 77 100 người-năm Giảm ĐLCT được xác định khi ĐLCT Giảm ĐLCT Đặc điễm Hk K it 95 p Đặc điểm Không n 841 p Tuồi tăng 1 nam a 1 06 1 04-1 07 0 000 Có n-324 Giới nam -1 1 75 L2S-2A1 CM 0ỉ Gia đình ĐTĐ 223 26 52 55 16 98 0 001 BMI tăng I ks iiv B lÌ00-1 06 o l25 Bệnh tim mạch 75 8 92 51 15 74 0 000 Ttmóclá 1 ạ-1 0 59 39 0 230 Bệnh võng mạc 279 33 17 Thời gian Đ i 0 tănz ì nâra 135 41 67 0 007 1 lạ- 1 1 05 1 02-1 09 0 002 Gia áĩnhĐTĐ o 7S-i 47 o é68 HATT mmHgj 126 98 18 68 136 7 20 22 0 000 Tẫng huyết áp 1 8 1 L40 L 04 -ứ HATTr mmHg 81 2 10 58 81 87 10 0 326 Bệnh tim mạch T -1 1 12 0 81-1 55 0 504 HbA1c 8 64 2 09 8 79 2 01 0 275 Bệnh VÔU2 mạc