Reported speech - Lời nói gián tiếp

Tài liệu tham khảo môn tiếng Anh với chuyên đề: Reported speech - Lời nói gián tiếp dành cho các bạn học sinh và quý thầy cô nhằm phục vụ cho công tác giảng dạy, học tập và ôn thi Đại học. Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo để củng cố kiến thức và trau dồi kinh nghiệm. | REPORTED SPEECH LỜI NÓI GIÁN TIẾP 1. Lời nói trực tiếp Direct speech Lời nói trực tiếp là chính những từ do người nói dung được lặp lại nguyên vẹn được đặt trong dấu ngoặc kép. Lời nói trực tiếp được viết như sau Dùng dấu phẩy hoặc dấu hai chấm sau chủ ngữ và động từ tường thuật. Viết hoa từ đầu tiên của lời nói trực tiếp và đặt dấu chấm cuối cùng của lời trích trong dấu ngoặc kép. Khi lời nói trực tiếp được đặt trước chủ ngữ và động từ tường thuật thì ta dung dấu phẩy ở cuối lời nói trực tiếp thay cho dấu chấm ở cuối câu. Khi lời trích dẫn là câu hỏi thì dấu hỏi được đặt ở cuối lời trích dẫn bên trong dấu ngoặc kép. Khi lời trích dẫn là câu cảm thán thì dấu chấm than đặt ở cuối câu bên trong dấu ngoặc kép. VD He said I am married. Anh ấy đã nói Tôi kết hôn. Be careful he said. Hãy cẩn thận anh ấy đã nói. CHÚ Ý Nếu chủ ngữ của động từ tường thuật là một danh từ thì chủ ngữ có thể đứng trước hoặc đứng sau động từ khi chúng được đặt ở giữa hoặc cuối câu. I m afraid not the man relied. relied the man. Nếu chủ ngữ của động từ tường thuật là một đại từ thì chủ ngữ luôn đứng trước động từ. VD Nice to meet you he said. 2. Lời nói gián tiếp Indrect speech Lời nói gián tiếp lời nói tường thuật reported speech là cách nói mà ta dùng để tường thuật hay kể lại cho ai đó nghe những gì người khác nói hoặc đang nói. VD He said he was married. Anh ấy đã nói anh ấy đã kết hôn. 2. Lời nói gián tiếp indirect reported speech là lời tường thuật lại ý của người nói. Lời nói gián tiếp lời nói tường thuật reported speech là cách nói mà ta dùng để tường thuật hay kể lại cho ai đó nghe những gì người khác nói hoặc đang nói. 1 VD He said he was married. Anh ấy đã nói anh ấy đã kết hôn. Nếu động từ của mệnh đề chính ở thì simple present say present perfect have has said hoặc simple future will say thì trong lời trích dẫn ta chỉ đổi đại từ pronouns và chia động từ cho thích hợp với đại từ đó. Ex The farmer says I hope it will rain tomorrow. fi The farmer says that he hopes it will rain .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
42    75    1    28-03-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.