Đề tài nghiên cứu đánh giá kết quả cắt bè củng giắc mạc phối hợp áp Mitomycin C điều trị glôcôm bẩm sinh thứ phát và tái phát; nhận xét một số yếu tố liên quan đến kết quả điều trị. | bên hàm nhưng có sự khác biệí có ý nghĩa giữa hai TÀI LIỆU THAM KHẢO giới nam - nữ p lt 0 05 . Răng cửa giữa có biểu hiện 1. Phan Anh Chi Hoàng Tử Hùng 2011 quot Đặc điểm đặc điểm răng cửa hỉnh xẻng nhiều hơn có ý nghĩa so răng cửa hình xẻng và núm Carabellj ở người Katu quot Tạp với răng cửa bên p lt 0 001 . chí Y học tập 15 2 55. về đặc điểm Carabellỉ của răng cổi lớn thứ nhấỉ 2. Hoàng Tử Hùng 1993 Đặc điểm hình thái nhân hàm trên học bộ răng người Viẹt Luận án phó tiến sĩ khoa học Y Không có biểu hiện Carabeilỉ 19 3 Carabelii Dược. dạng hố và rãnh 55 8 Carabelii dạng núm 24 9 . 3. Nguyễn Quang Quyền 1978 Các chùng tộc loài người NXB Khoa học và Kỹ thuật. Không có sự khác biệt có ý nghĩa về mức độ biểu hiện 4. Hrdlicka A. Shovel-shaped teeth Am. J. Phys. đặc điểm Carabelli giữa hai bên hàm và giữa hai giới Anthrop 3 4 nam-nữ. 5. Jorgensen 1955 The Dryopithecus Pattern in về đặc điểm mẫu rãnh của răng cối lớn thứ Recenỉ Danes and Dutchmen quot J. Dent. Res 34 2 nhấỉ hàm dưới . Dạng Y 82 3 dạng X 8 1 dạng 9 5 . 6. King . Tsai Wong 2010 Không có sự khác biệí cỏ ý nghĩa về biểu hiện đặc quot Morphological and Numerical Characteristics of the Southern Chinese Dentitions. Part i Traits in the điểm mẫu rãnh giữa hai giới nam - nữ. Permanent Dentition quot The Open Anthropology Journal 3 Về đặc điểm nhân học răng về đặc điểm răng cửa . hlnh xẻng người Ragiai gần với người Êđê đặc điểm _ 7. Scott . Potter . Noss . Dahlberg . Carabeili người Ragĩai gan với người Êđê đặc điểm Dahlberg T 1983 quot The dental morphology of Pima mẫu rãnh người Ragiai gần với người Việt. lndians quot 7Am J Phys Anthropol 61 1 . Như vậy người dân tộc Raglai có xu hướng tương 8. Snyder . Dahlberg . Snow . Dahiberg đồng nhất về mặt nhân học rang với người dân tộc T 1874 quot Trait Analysis of the Dentition of the Tarahumara Indians and Mestizos of the Sierra Madre Êđêĩ Occidental Mexico quot Am. J. Phys. Anthrop. .