Bài giảng Kinh doanh trên mạng điện tử - Nhượng quyền thương mại và mua bán sáp nhập cung cấp cho người học những kiến thức như: Khái niệm và đặc điểm của nhượng quyền thương mại; Các hình thức nhượng quyền thương mại; Tổ chức hoạt động nhượng quyền thương mại. | NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI VÀ MUA BÁN SÁP NHẬP . Khái niệm và đặc điểm của nhượng quyền thương mại . Các hình thức nhượng quyền thương mại . Tổ chức hoạt động nhượng quyền thương mại Khái niệm NQTM NQTM mộ t mố i quan hệ NQTM là một mối quan hệ về pháp lý và thuong mai gi ̛ ̛ ̣ ữa một ̉ ở hữu cua m chu s ̉ ột nhãn hiệu thuong mai m ̛ ̛ ̣ ột nhãn hiệu dich vu ̣ ̣ một tên thuong mai hay m ̛ ̛ ̣ ột biêu tu ̉ ̛ơng quang ca ̣ ̉ ́o với một cá nhân hoặc một tô ch̉ ức mong muốn sử dung nh ̣ ững thứ đó trong một hoat đ ̣ ộng kinh doanh Uy ban Thuong mai My ̉ ̛ ̛ ̣ ̃ NQTM là mối quan hệ liên tuc trong đo ̣ ́ bên nhương quyê ̣ ̀n cấp cho bên nhận quyền quyền đươc kinh doanh san phâm dich vu cua ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ doanh nghiệp cộng với những hỗ trợ về tô ch ̉ ức đào tao ca ̣ ́ch thức kinh doanh quan ly ̉ ̉ ̣ ́ đôi lai nh ận đươc m ̣ ột khoan tiê ̉ ̀n nhất ̣ đinh t ừ bên mua International Franchise Association NQTM mộ t phuong th̛ ̛ ứ c mở rộ ng kinh doanh phâ n phố i hà ng hó a một hoat đ ̣ ộng kinh doanh dựa trên mối quan hệ giữa hai hay nhiều bên có vai trò và trách nhiệm khác nhau nhung ̛ ̉ ̃n nhau trong hệ thống kinh doanh đê pha thúc đây lâ ̉ ̉ ̉ ̂n phối san phâm ̣ ̣ ới cùng một tiêu chuân t hay dich vu v ̉ ới người tiêu dùng một cách có hiệu qua Sittichai 2012 . ̉ Luật Thuong mai 2005 ̛ ̛ ̣ Nhương quyê ̣ ̛ ̛ ̣ ̀ hoat đ ̀n thuong mai la ̣ ộng thuong mai theo đo ̛ ̛ ̣ ́ bên nhượng quyền cho phép và yêu cầu bên nhận quyền tự mình tiến hành việc mua bán hàng hoá cung ứng dich vu theo ca ̣ ̣ ́c điều kiện sau đây 1. Việc mua bán hàng hoá cung ứng dich vu đu ̣ ̣ ̛ơc tiê ̣ ́n hành theo cách thức tô ch ̉ ức kinh doanh do bên nhương quyê ̣ ̣ ̀n quy đinh va ̀ được gắn với nhãn hiệu hàng hoá tên thuong mai bi ̛ ̛ ̣ ́ quyết kinh doanh khâu hi ̉ ệu ̉ kinh doanh biêu tu ̛ơng kinh doanh quang ca ̣ ̉ ̉ ́o cua be ̂n nhương quyê ̣ ̀n 2. .