Tiếp nối phần 1, phần 2 của ebook "Chiến thuật Makerting du kích trong 30 ngày" giới thiệu đến bạn đọc những chiến thuật, kế hoạch từ ngày thứ 16 đến ngày thứ 30 trong chuỗi chiến thuật marketing 30 ngày. Mời các bạn tham khảo tài liệu! | NGÀY THỨ 16 Công cụ hỗ trợ dạng in ấn brochure và bảng thông tin bán hàng Là nhân viên của một công ty bất động sản có trụ sở đặt tại Minneapolis Michael Sharp hiểu giá trị của từng chi tiết trong cuốn brochure của công ty mình. Liên tục gửi thư có kèm một cuốn sách quảng cáo cá nhân đầy màu sắc ông đã thâm nhập vào thị trường trước đây do hai công ty lâu đời khác thống trị. Đối với khách hàng và khách hàng tiềm năng công ty ông là một luồng gió mới . Chiến dịch của ông cũng làm nảy sinh một hiện tượng khác Mọi người nhận ra ông trước khi thực sự gặp ông. Điều này thúc đẩy sự phát triển các mối quan hệ mới và nối dài danh sách khách hàng của Michael và cuối cùng đem đến cho ông những khoản lợi nhuận kếch sù - đây chính là những gì công cụ hỗ trợ dưới dạng in ấn nên làm được. Năm 1828 Noah Webster bị coi là một lão già kiêu ngạo và khó chịu. Gần 200 năm sau ông được ngợi ca như một người yêu nước nhiệt thành và con chiên tích cực của Thiên chúa giáo. Trong suy nghĩ của hầu hết mọi người lúc bấy giờ tất cả những gì ông làm chỉ là khiến cho người khác bối rối trước tiếng Anh và viết một cuốn từ điển hết sức tầm thường. Thế nhưng trên thực tế ông lại là một trong những người tiên phong theo quan điểm marketing du kích. Hãy xem xét hai nét nghĩa dưới đây của từ collateral theo quan điểm của Webster 1. dùng để hỗ trợ hay làm vững lý lẽ ý kiến ví dụ collateral evidence bằng chứng chứng thực 2. thuộc về liên quan đến hay được đảm bảo bằng một vật thế chấp làm vật cam kết thực thi một nghĩa vụ khoản vay thế chấp Hãy xem xét khía cạnh du kích của hai định nghĩa trên. Từ collateral đôi khi được dùng đi kèm thành các từ như sales collateral hỗ trợ bán hàng marketing collateral hỗ trợ marketing print collateral hỗ trợ dưới dạng in ấn hay chỉ đơn thuần là collateral công cụ hỗ trợ . Khi sử dụng độc lập như vậy collateral có nghĩa là hoạt động hỗ trợ cho chiến dịch bán hàng marketing và các hoạt động du kích khác. Nghĩa thứ hai của từ này đề cập tới cam kết thực hiện một điều gì