Bài giảng Quản trị dự án đầu tư - Chương 6: Sản phẩm và thị trường cung cấp cho người học những kiến thức như: Lựa chọn sản phẩm, dịch vụ của dự án; Phân tích thị trường; Xác định thị phần của dự án năm tính toán; Phương pháp dự báo theo đường Parabol; Phương pháp dự báo theo tốc độ tăng bình quân hằng năm; .Mời các bạn cùng tham khảo! | Chương 6 SẢN PHẨM VÀ THỊ TRƯỜNG 110 . Lựa chọn sản phẩm dịch vụ của dự án . Phân tích định tính Mức độ phù hợp của sản phẩm với chủ trương chính sách của nhà nước địa phương. Xem xét sản phẩm đang nằm trong giai đoạn nào của chu kỳ đời sống sản phẩm đó. Sản phẩm có chu kỳ đời sống gồm 4 giai đoạn giới thiệu phát triển chín mùi suy tàn. Sở trường của doanh nhiệp Khả năng đảm bảo các nguồn lực. 111 . Lựa chọn sản phẩm dịch vụ của dự án . Phân tích định lượng Sau khi phân tích định tính mà vẫn chưa quyết định chọn sản phẩm nào thì phải phân tích định lượng Liệt kê các phương án khả năng về sản phẩm Dự kiến các trạng thái thị trường có thể xảy ra. Ký hiệu E1 là thị trường tốt E2 là thị trường xấu . 112 . Lựa chọn sản phẩm dịch vụ của dự án . Phân tích định lượng tt Xác định sơ bộ thu chi lời lỗ. Xác định xác suất xảy ra các trạng thái thị trường P E1 P E2 Vẽ cây quyết định Giải bài toán với chỉ tiêu maxEMV Expected Monetary Value 113 . Lựa chọn sản phẩm dịch vụ của dự án Ví dụ Có 3 phương án sản phẩm A B C. Chi phí điều tra thị trường là USD. Tính được lời lỗ trong 1 năm như trong bảng bên dưới. Nên chọn phương án sản phẩm nào Bảng USD Phương án sản phẩm E1 E2 A 200 -60 B 150 -50 C 120 -30 114 . Lựa chọn sản phẩm dịch vụ của dự án Bảng Xác suất Hướng điều tra SP E1 E2 1 2 3 4 5 3 4 A 0 6 0 4 1 0 T1 P T1 0 7 B 0 7 0 3 1 0 C 0 5 0 5 1 0 A 0 4 0 6 1 0 T2 P T2 0 3 B 0 2 0 8 1 0 C 0 4 0 6 1 0 115 . Lựa chọn sản phẩm dịch vụ của dự án Với T1 - hướng thị trường thuận lợi T2 - hướng thị trường không thuận lợi E1 - trạng thái thị trường tốt E2 - trạng thái thị trường xấu Chú ý Cột 3 có nghĩa là P E1 T1 hoặc P E1 T2 Cột 4 có nghĩa là P E2 T1 hoặc P E2 T2 116 Giải Vẽ cây quyết định E1 0 6 200 96 E2 0 4 - 60 A 4 96 90 E1 0 7 150 B 2 5 E2 0 3 - 50 45 T1 0 7 E1 0 5 120 C 6 E2 0 5 - 30 80 4 -1 5 E1 0 4 200 1 44 78 9 A E2 0 6 - 60 7 44 - 10 E1 0 2 150 B T2 0 3 3 8 E2 0 8 - 50 C 30 E1 0 4 120 9 E2 0 6 - 30 . Lựa chọn sản phẩm .