Đề tài nghiên cứu nhằm hệ thống hóa những lý luận chung về siêu thị; tóm tắt lịch sử phát triển siêu thị trên thế giới và quá trình phát triển siêu thị ở Việt Nam; đánh giá triển vọng phát triển siêu thị ở thành phố Cần Thơ trên cơ sở đánh giá những mặt đã đạt được và những mặt còn tồn tại; những thuận lợi và khó khăn. | I BO GIAO DT C vA DAO T O TRUONG D I HOC KINH rE TP. HCM. - MUCLUC Trang PHAN Ma DAU . 1 Chuang 1 GIOI THI U CHUNG vE SIEU THJ . 4 . KHAI NIBM VE SIEU THJ v ANHUNG DAC TRlfNG CUA SIEU THJ . 4 . Khai ni m . 4 . Cac d c trung cua sieu thi . 4 . Phan lo i sieu thi . 6 .1. Phan lo i theo quy mo . 6 . Phan lo i theo chien lUQ C va hinh sach kinh doanh 6 . Vi tri sieu thi trong m ng lucri phan ph6i ban le hi n d i . 7 . . v a1 tro cua s1eu t h trong xa h quot 1. 15 91. .-. . 8 0 A . Sl PHAT TRIEN SIEU THJ a cAc NU quot dc TREN THE GIOI. . 8 . Lich sir phat tri n sieu thi tren the gi6i . R . Nhiing bai hQC kinh nghi m ve phat tri n sieu thi tren the gi6i . l 0 -1-3 lht -r-RiNIH gt H-A- f- FR I-EN-si-Etf-mJ-0V te lN M . n . MOl TRUONG KINH DOANH SIEU THJ avn T NAM HIJ N NAY . 13 . Moi tru . D6i thu qmh tranh . 16 . Thuong m i di n tir . 16 . San phdm thay the . 17 Chuang 2 THljC TR1 .NG PHAT TRIEN SIEU THl aTP. CAN THd . 18 . TONG QUAN VE DIEU KI N Tlj NHIEN KINH TE - xA HQI THANH PRO CAN THd HIEN quot gt . - NAY . 18 . Vi tri dia ly . .- . 18 . Dan s6 . 18 . T6 chuc cac dan vi hanh chinh . 18 . Co sa h tAng . 19 . Cong nghi p . 19 . Nong lam ngu nghi p . 19 . Thuang m i- Dich Vl . 19 . Khoa hQc cong ngh . 20 . THljC T NG PHAT TRIEN SIEU THl aTP. CAN THd . 20 . S f phat trien sh u thi 6 thfmh ph6 cAn Tho . 20 . Thl lc tr ng t6 chuc ho t d ng kinh doanh sieu thi 6 TP. CAn Tho . 21 . Quy mo va vi tri . 21 . Mo hinh . 22 . Hang h6a . 23 . Khach hang . . 24 . V ho t d ng Marketing . 25 . San phdm . 25 . Gia ca . 26 . Xuctien ban hang . 26 . Phan ph6i . 27 . Nha cung clip . 28 . Phuong tht rc ban hang . 28 . Nhan vien . 29 . Khu giai tri . 30 . K t qua ho tt d 3 . .2. Dg bao nhu cdu tieu dung cua TP Cdn Tha . 40 . Thu nh p . 40