Đề tài có cấu trúc gồm 3 chương trình bày một số vấn đề lý luận về năng lực cạnh tranh của DNNVV; thực trạng năng lực cạnh tranh của DNNVV tỉnh Cà Mau; một số giải pháp nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của các DNNVV tỉnh Cà Mau. | 1 Bé GI O DôC Vμ μO T O TR êNG I HäC KINH TÕ Tp. HCM - NguyÔn V n TuÊt N NG LùC C NH TRANH CñA DOANH NGHIÖP NHá Vμ VõATØNH Cμ MAU THùC TR NG Vμ GI I PH P Chuyªn ngμnh Kinh tÕ ph t triÓn M sè LuËn v n th c sÜ kinh tÕ Ng êi h íng dÉn khoa häc TiÕn sÜ NguyÔn Nh ý 2 TP. Hå ChÝ Minh - N m 2008 Môc lôc Më Çu 1. Lý do chän Ò tμi 1 2. Môc tiªu nghiªn cøu 1 3. èi t îng vμ ph m vi nghiªn cøu 2 ng ph p nghiªn cøu 2 5. KÕt cÊu cña luËn v n 3 6. Nguån sè liÖu cña luËn v n 3 Ch ng 1 Mét sè vÊn Ò lý luËn vÒ n ng lùc c nh tranh cña doanh nghiÖp nhá vμ võa 4 . Mét sè kh i niÖm 4 . Kh i niÖm vÒ c nh tranh 4 . Kh i niÖm vÒ n ng lùc c nh tranh 5 . Kh i niÖm vÒ doanh nghiÖp nhá vμ võa 6 . Lý thuyÕt vÒ n ng lùc c nh tranh 10 . Lý thuyÕt lîi thÕ tuyÖt èi cña Adam Smith 10 . Lý thuyÕt lîi thÕ so s nh cña David Ricardo. 10 . Lý thuyÕt lîi thÕ c nh tranh cña Michael Porter. 11 . Lý thuyÕt tÝnh kinh tÕ theo qui m vμ tÝnh phi kinh tÕ theo qui m . 14 C c yÕu tè cÊu thμnh vμ nh n tè nh h ëng n ng lùc c nh tranh cña doanh nghiÖp. 17 C c yÕu tè cÊu thμnh n ng lùc c nh tranh cña DNNVV 17 C c nh n tè nh h ëng Õn n ng lùc c nh tranh cña doanh nghiÖp 20 . C c nh n tè quèc tÕ 20 . C c nh n tè trong n íc 21 . C c nh n tè nh h ëng Õn m i tr êng kinh doanh ë Þa ph ng 22 3 . Kinh nghiÖm vÒ n ng cao n ng lùc c nh cña DNNVV t i mét sè n íc trªn thÕ giíi 25 . Vai trß cña DNNVV t i mét sè quèc gia vμ vïng l nh thæ 25 . C c chÝnh s ch trî gióp ph t triÓn DNNVV cña mét sè n íc trªn thÕ giíi. 27 . T i Mü 27 . T i NhËt B n 28 . T i μi Loan 31 . T i Singapore 32 . KÕt luËn ch ng 1 33 Ch ng 2 Thùc tr ng n ng lùc c nh tranh cña c c Doanh nghiÖp nhá vμ võa ë tØnh Cμ Mau 34 . VÞ trÝ vai trß kinh tÕ cña tØnh Cμ Mau 34 . T nh h nh ph t triÓn vμ vai trß cña c c DNNVV tØnh Cμ Mau 35 . Ph n tÝch nh gi thùc tr ng NLCT cña c c DNNVV tØnh Cμ Mau .43 . C c yÕu tè cÊu thμnh NLCT