Qua phân tích những thách thức trong quá trình hội nhập kinh tế khu vực và thế giới của Việt Nam chủ yếu là trong lĩnh vực Thuế - Ngân sách; trên cơ sở hệ thống chính sách thuế hiện hành, đề xuất những giải pháp nhằm hoàn thiện hệ thống chính sách thuế của Việt Nam đến năm 2010, với mục tiêu xây dựng một hệ thống thuế tiên tiến phù hợp với chiến lược hội nhập kinh tế, góp phần ổn định và tăng thu cho Ngân sách quốc gia. | Bé gi o dôc vμ μo t o trêng i häc kinh tÕ tp. hå chÝ minh Ngêi thùc hiÖn Vò nh träng Hoμn thiÖn hÖ thèng chÝnh s ch thuÕ viÖt nam trong tiÕn tr nh héi nhËp víi hÖ thèng thuÕ thÕ giíi Chuyªn ngμnh kinh tÕ tμi chÝnh - ng n hμng M sè luËn v n Th c sÜ KINH TÕ Ngöêi höíng dÉn khoa häc . NguyÔn Thanh TuyÒn Thμnh phè Hå Chi Minh - N m 2005 1 môc lôC Trang Më Çu- 03 Ch ng I- Nh ng vÊn Ò c b n vÒ thuÕ . 05 B n chÊt chøc n ng cña thuÕ . 05 HÖ thèng thuÕ . 11 Ph n lo i thuÕ . 16 Vai trß cña thuÕ trong nÒn kinh tÕ thÞ tr êng . 21 Vai trß cña thuÕ trong héi nhËp kinh tÕ quèc tÕ . 28 Ch ng II- Héi nhËp kinh tÕ quèc tÕ nh ng thuËn lîi vμ th ch thøc èi víi lÜnh vùc ThuÕ - Ng n s ch . 29 Xu thÕ tÊt yÕu cña héi nhËp kinh tÕ quèc tÕ . 29 Quan niÖm vÒ héi nhËp kinh tÕ quèc tÕ . 29 Néi dung chÝnh cña héi nhËp kinh tÕ quèc tÕ . 30 T c dông cña héi nhËp kinh tÕ quèc tÕ . 30 TiÕn tr nh héi nhËp cña víi khu vùc vμ thÕ giíi 31 TiÕn tr nh héi nhËp vÒ kinh tÕ . 31 TiÕn tr nh héi nhËp vÒ hÖ thèng chÝnh s ch thuÕ 36 Nh ng thuËn lîi vμ th ch thøc èi víi ViÖt Nam trong tiÕn tr nh héi nhËp kinh tÕ khu vùc vμ thÕ giíi . 36 Ch ng III- HÖ thèng chÝnh s ch thuÕ hiÖn hμnh nh ng kÕt qu t îc vμ nh ng mÆt cßn h n chÕ . 41 Qu tr nh hoμn thiÖn hÖ thèng chÝnh s ch thuÕ ViÖt Nam Ó héi nhËp víi hÖ thèng thuÕ quèc tÕ . 41 Thêi kú tõ 1990 - 1999 c i c ch thuÕ b íc I . 41 Thêi kú tõ 1999 Õn nay c i c ch thuÕ b íc II 42 HÖ thèng chÝnh s ch thuÕ hiÖn hμnh nh ng kÕt qu t îc vμ nh ng mÆt cßn h n chÕ. . 44 HÖ thèng chÝnh s ch thuÕ hiÖn hμnh cña ViÖt Nam . 44 Nh ng u iÓm vμ nh ng mÆt h n chÕ cña hÖ thèng chÝnh s ch thuÕ hiÖn hμnh cña ViÖt Nam. 46 Xu h íng vμ kinh nghiÖm c i c ch thuÕ cña mét sè nhãm n íc tiªu biÓu trªn thÕ giíi. 50 T nh h nh c i c ch chÝnh s ch thuÕ trªn thÕ giíi giai o n 1990 - 2001 . 50 2 Xu h íng c i c ch trong hÖ thèng thuÕ thêi gian tíi 56 .