Bài giảng Cập nhật hướng dẫn chẩn đoán và điều trị sốt xuất huyết dengue người lớn (22/08/2019 - QĐ 3705/ BYT) do BS. CKII. Nguyễn Ngọc Thanh Quyên biên soạn trình bày các nội dung chính sau: Đặc điểm lâm sàng sốt xuất huyết Dengue người lớn; Chẩn đoán căn nguyên; Chẩn đoán phân biệt; Điều trị sốt xuất huyết Dengue có dấu hiệu cảnh báo; Theo dõi đánh giá tình trạng bù dịch; . Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết. | CẬP NHẬT HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE NGƯỜI LỚN 22 08 2019 QĐ 3705 BYT BS. CKII. Nguyễn Ngọc Thanh Quyên BV. ĐK Thống Nhất Đồng Nai T ÌNH HÌNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE TÌNH HÌNH SXHD TẠI KHU VỰC PHÍA NAM 6500 Số ca 2019 6000 5500 5000 4500 4000 3500 2018 3000 2020 2017 2500 2000 2016 1500 1000 500 Tuầ 0 n 1 4 7 10 13 16 19 22 25 28 31 3425 3728 40 43 46 49 52 Mắc 2016 Mắc Mắc 2018 Mắc 2019 Mắc 2020 2017 -Nguồn Viện Pasteur Tp. T ÌNH HÌNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE -Nguồn Viện Pasteur Tp. TÌNH HÌNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE Số 2019 45 ca 40 35 2016 30 25 TỬ VONG 20 2018 15 10 2020 5 Tuầ n Chết 2016 Chết 2017 Mắc 2018 Mắc 2019 Mắc 2020 hẩn đoán sớm ĐT đúng Trang bị đầy đủ Nâng cao năng lực TTB và ĐT Thuốc phương GIẢM tỉ lệ tiện hồi TỬ VONG sức Thực hiện Xây dựng thống và thực hiện kê báo hội chẩn từ cáo xa phân tích tử vong Thiết lập và tuân thủ quy định giao ca ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG -Thống kê BVBNĐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG -Thống kê BVBNĐ PHÂN TÍCH TỬ VONG 2019 Tổn thương tạng nặng N 12 thời gian tỉ lệ 2012 - 2014 5 2012-2014 - Dùng 0 2017 - 2018 10 corticoide 3 2019 90 - Béo loét -viêm phì 58 2017-2018 30 DD-TT 8 60 50 50 45 40 42 40 40 30 25 25 20 15 10 8 5 5 0 0 16 - 30T 31 - 45T 46 - 60T gt 60T 2012-2014 2017- 2019 2018 ĐẶC ĐIỂM Các biểu hiện lâm sàng LÂM SÀNG BVBNĐ TW BVBNĐ TPHCM CHUNG n n n Xuất huyết dưới da 364 20 9 482 40 7 846 29 Xuất huyết dưới da chấm nốt 353 20 3 434 36 7 787 26 9 xuất huyết Bầm tím nơi tiêm truyền 17 1 0 163 13 8 180 6 2 Xuất huyết niêm mạc 414 23 8 419 35 4 833 28 5 Chảy máu chân răng 209 12 0 264 22 3 473 16 2 Chảy máu cam 52 3 0 109 9 2 161 5 5 Nôn ra máu 27 1 6 67 5 7 94 3 2 Ỉa ra đen phân máu 12 0 7 48 4 1 60 2 1 Tiểu ra máu 17 1 0 41 3 5 58 2 0 Xuất huyết âm đạo 155 896 17 3 150 632 23 7 305 1528 19 9 Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng SXHD người lớn 2018 Bộ Y tế ĐẶC ĐIỂM Ngày vào sốc LÂM SÀNG n 93 N4 09 93 N5 42 93 N6 29 93 N 7 13 93 Tái sốc 2 8 9 3 3 0 1 Tái sốc lấn 1 1 8 2 8 6 4 . 3 Tái sốc lấn 2 0 4 2 8 1 4 .