Bài giảng Sử dụng điều trị tạo nhịp trong các bệnh lý cơ tim trình bày các nội dung chính sau: Bệnh cơ tim; Dịch tễ học bệnh cơ tim; các loại bệnh cơ tim; Tạo nhịp trong bệnh cơ tim giãn; . Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết. | sö dông iÒu trÞ t o nhÞp trong c c bÖnh lý c tim BS. Ph m Nh- Hïng ViÖn tim m ch quèc gia ViÖt nam Þnh nghÜa bÖnh c tim BÖnh c tim lµ nhãm c c bÖnh lý nguyªn ph t tõ c tim mµ trong ã c tim bÞ tæn th- ng vµ lµm qu tim kh ng lµm -îc nhiÖm vô nh- b nh th-êng. BÖnh c tim ë bÊt cø thÓ nµo Òu lµm ph huû c tim vµ dÉn Õn suy tim thùc sù. Mason JW in Hurst s the Heart 11 th ed 2005 1883 dÞch tÔ häc bÖnh c tim t i Mü Tû lÖ m c Tæng sè bÖnh Tû lÖ tö vong hµng n m nh n suy tim hµng n m triÖu 350 000 400 000 Heart Disease and Stroke Facts. Dallas American Heart Association 2006 dÞch tÔ häc bÖnh c tim Tû lÖ tö vong cña bÖnh c tim sau khi nhËp viÖn 60 ngµy lµ tõ 8-20 tuú thuéc vµo bÖnh lý c tim 1 . Tû lÖ tö vong sau 5 n m ph t hiÖn bÖnh lý lÇn Çu lµ 42 ë n vµ 62 ë nam 2 1. Heart Disease and Stroke Facts. Dallas American Heart Association 2006 2. McKee PA N Engl J Med. Dec 23 1971 285 26 1441-6 C c lo i bÖnh c tim BÖnh c tim gi n Dilated Cardiomyopathy . BÖnh c tim ph i. Hypertrophic Cardiomyopathy BÖnh c tim h n chÕ. Restrictive Cardiomyopathy BÖnh c tim xèp Non-compacted Cardiomyopathy Lo n s n -êng ra thÊt ph i Arrhythmogenic right ventricular cardiomyopathy T o nhip trong bÖnh c tim gi n M y t o nhÞp t i ång bé NhÜ ph i ThÊt tr i ThÊt ph i C së cña m y t o nhÞp t I ång bé tim Kh i niÖm mÊt ång bé tim - MÊt ång bé gi a nhÜ- thÊt. - MÊt ång bé gi a hai thÊt. - MÊt ång bé trong thÊt. C së cña m y t o nhÞp t I ång bé tim HËu qu mÊt ång bé tim - KÐo dµi dÉn truyÒn nhÜ thÊt. - T ng hë hai l - Gi m thêi gian æ Çy thÊt C së cña m y t o nhÞp t I ång bé tim C chÕ t c dông T i ång bé tim ång bé trong thÊt ång bé nhÜ - thÊt ång bé 2 thÊt dP dt EF HoHL p lùc NT æ Çy t m thÓ tÝch nh t bãp cung l-îng tim tr- ng TT TP ThÓ tÝch cuèi t m thÓ tÝch cuèi t m thu TT tr- ng TT o ng-îc t i cÊu tróc Reverse Remodeling Yu CM Cir 2002 105 438 C së cña m y t o nhÞp t I ång bé tim C c thö nghiÖm l m sµng BÖnh nh n suy tim nÆng NYHA III-IV do THA bÖnh m ch vµnh bÖnh c tim gi n mµ cã 1. PR 0 16s vµ .