Bài giảng Ảnh hưởng của thừa cân, béo phì lên hình thái và chức năng thất trái ở bệnh nhân béo phì dạng nam trình bày đánh giá những biến đổi hình thái, chức năng thất trái bằng siêu âm Doppler quy ước và Dopper mô trên bệnh nhân béo phì dạng nam. | Báo cáo viên Dương Thị Thanh Trường Đại học Y Dược Huế Vì vậy chúng tôi tiến hành đề tài này nhằm mục tiêu Đánh giá những biến đổi hình thái chức năng thất trái bằng siêu âm Doppler quy ước và Doppler mô trên bệnh nhân béo phì dạng nam. Phân độ rối loạn CNTTrTTr theo khuyến cáo mới của 2009 Chức năng tâm trương thất trái bình thường Em vách 8 Em bên 10 Rối loạn CNTTrTTr độ 1 chậm thư giãn Em vách lt 8 Em bên lt 10 VE VA lt 0 8 DTE gt 200 ms E Em 8 Rối loạn CNTTrTTr độ 2 giả bình thường 0 8 VE VA 1 5 160 DTE 200 ms 9 E Em 12 Rối loạn CNTTrTTr độ 3 hạn chế VE VA 2 DTE lt 160 ms E Em 13 Tiêu chuẩn chọn bệnh Những người đến khám tại Bệnh viện Trường Đại học Y- Dược Huế nam giới có VB 90 cm nữ giới có VB 80 cm . Tiêu chuẩn loại trừ Những người có những bệnh làm ảnh hưởng đến chức năng tâm trương thất trái đều không được chọn trong nhóm nghiên cứu như Tăng huyết áp hẹp van động mạch chủ đái tháo đường người trên 60 tuổi rung nhĩ bệnh mạch vành Phương pháp nghiên cứu bệnh-chứng cắt ngang. Thời gian từ tháng 11 2008 đến tháng 5 2010. Phương tiện nghiên cứu Ống nghe máy đo huyết áp có gắn đồng hồ đã hiệu chỉnh hiệu ALK2 do Nhật Bản sản xuất. Cân bàn do Trung Quốc sản xuất có gắn thước đo chiều cao. Thước dây không chun giãn có chia vạch do Việt Nam sản xuất. Máy điện tim 6 cần hiệu KENZ CARDIO 1210v Máy siêu âm nhãn hiệu PHILIP ENVISER CHD. Phương pháp xử lý số liệu Theo y học thống kê bằng phần mềm Excel 2007 và chương trình Medcalc. 18 Nam 42 Nữ Tỷ lệ 45 40 35 30 25 nam 20 nữ 15 10 5 0 40 tuổi 41- 50 tuổi gt 50 tuổi Nhóm tuổi Chỉ số Nhóm béo phì Nhóm chứng p Tuổi năm 51 07 6 42 49 27 5 71 gt 0 05 BMI kg m2 26 44 2 94 21 6 1 49 Chỉ số Nhóm béo phì Nhóm chứng p AOD mm 31 50 3 99 27 73 4 14 0 0001 LAD mm 36 05 4 13 31 48 3 0 0001 LVDd mm 45 51 4 33 45 37 4 02 gt 0 05 IVSd mm 9 8 3 03 8 93 0 88 gt 0 05 LVPWd mm 8 75 1 62 8 1 0 8 lt 0 05 LVM g 143 67 48 47 120 42 21 33 lt 0 05 LVMI g m2 87 15 28 37 80 77 12 19 gt 0 05 LVMI h g m 91 8 31 09 78 16 14 33 lt 0 05 RWT 0 39 0